Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức bazơ tương ứng của FeO là

A.Fe(OH)3.

B.Fe(OH)2.

C.Fe(OH)4.

D.FeOH.

Câu 2:

Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại kẽm tác dụng với:

A. CuSO4 hoặcHCl loãng.

B.H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3hoặcCuO.

D.KClO3 hoặc KMnO4.

Câu 3:

Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A.Một chất.

B.Một đơn chất.

C.Một hợp chất.

D.Một hỗn hợp.

Câu 4:

Hòa tan 5,6 gam KOH trong 94,4 gam H2O thì thu được dung dịch có nồng độ là

A.5,6%.

B.5,9%.

C.94,4%.

D.44,5%.

Câu 5:

Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?

A.Ngửa ống nghiệm.

B.Úp ống nghiệm.

C. Đặt ống nghiệm ngang.

D.Bất kì tư thế nào.

Câu 6:

Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?

A.CO2.

B.CO.

C.SO2.

D.SnO2.

Câu 7:

Muối nào sau đây là muối axit

A.MgCl2.

B.NH4Cl.

C.KHSO4.

D.Cu(NO3)2.

Câu 8:

Phân hủy m gam KMnO4, thu được 3,36 lít O2(đktc). Giá trị của m là?

A.47,4.

B.27,3.

C.23,7.

D.44,7.

Câu 9:

Dẫn khí H2dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:

A.Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.

B.Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.

C.Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.

D.Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.

Câu 10:

Ở nhiệt độ 18oC, khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của muối Na2CO3trong nước ở nhiệt độ này là?

A. 53 gam.

B.21,2 gam.

C.25 gam.

D.32,7 gam.

Câu 11:

P2O5 có axit tương ứng là

A.HP2O5.

B.H2PO2.

C.H2PO3.

D.H3PO4.

Câu 12:

Dẫn khí sinh ra khi cho Al tác dụng với dung dịch HCl qua bình đựng CuO, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong bình là?

A.Chỉ có CuO.

B. Chỉ có Cu.

C.AlCl3.

D.Cu và CuO có thể còn dư.

Câu 13:

Đốt cháy 5,625 kg than chứa 20% tạp chất trơ không cháy thì thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là?

A.8,4 m3.

B.5,6 m3.

C.10,5m3.

D.2,1 m3.

Câu 14:

Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường

A.Cu.

B.Fe.

C.Al.

D.Ba.

Câu 15:

Cho bảng sau:

Dung dịch

Thuốc thử

K2SO4

Ba(OH)2

H2SO4

Quỳ tím

(1)………

(2)………..

(3)……..

Hiện tượng điền vào chỗ trống (1), (2), (3) lần lượt là:

A.(1) không đổi màu, (2) hóa đỏ, (3) hóa xanh.

B.(1) hóa đỏ, (2) hóa xanh, (3) không đổi màu.

C.(1) không đổi màu, (2) hóa xanh, (3) hóa đỏ.

D.(1) hóa đỏ, (2) không đổi màu, (3) hóa xanh.

Câu 16:

Trường hợp tạo thành dung dịch là

A.Trộn 1 lít nước vào 2 lít xăng.

B.Trộn 1 lít xăng vào 0,5 lít dầu.

C.Trộn 1 lít dầu vào 2 lít nước.

D.Tất cả đều sai.