Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?

A. KClO3, KNO3, không khí.

B. KClO3, CaCO3, KMnO4.
C. KMnO4, KClO3, KNO3.
D. KMnO4, KClO3.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng nhất?
A. Phản ứng hóa hợp chính là phản ứng cháy.
B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 3:
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước. 
D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 4:
Thành phần thể tích của không khí gồm
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 5:
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 6:
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 7:
Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa không tỏa nhiệt.
B. sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng.
D. sự tự bốc cháy.
Câu 8:
Khí oxi có tính chất vật lí nào?
A. Nhẹ hơn không khí.
B. Tan trong nước.
C. Hoá lỏng ở -100oC.
D. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước và hoá lỏng ở – 183oC.
Câu 9:
Phương trình đốt lưu huỳnh cháy với khí oxi là
A. 2S + O2  2SO2.
B. S + O2  SO2.
C. S + O  SO2.
D. SO2  S + O2.
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng?
A. Oxit là một hợp chất của 2 nguyên tố.
B. Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
C. Oxit là hỗn hợp của oxi với các nguyên tố khác.
D. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
Câu 11:
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A. 3Fe + 2O2  Fe3O4.
B. CaCO3  CaO + CO2.
C. CaO + H2O  Ca(OH)2.
D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2.
Câu 12:
Muốn dập tắt sự cháy phải thực hiện biện pháp
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
B. Cách ly chất cháy với khí oxi.
C. Một hoặc đồng thời cả hai biện pháp A, B.
D. Đồng thời cả hai biện pháp A, B.
Câu 13:
Khí hiđro là chất khí
A. nặng nhất.
B. nhẹ nhất trong các khí.
C. nặng bằng không khí.
D. nặng hơn khí nitơ.
Câu 14:
Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng
A. tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch.
B. tạo thành những giọt nước.
C. tạo thành lớp kim loại màu đen.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 15:
Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế kim loại sắt?
A. 3CO + Fe23  3CO2 + 2Fe.
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ­.
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
Câu 16:
Muốn điều chế được 11,2 lít khí H2 (ở đktc) cần khối lượng Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 dư là
A. 32,5 gam
B. 6,5 gam
C. 65 gam
D. 1,3 gam.
Câu 17:
Tính chất hoá học của nước là
A. Tác dụng với kim loại.
B. Tác dụng với oxit bazơ.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với kim loại mạnh, oxit bazơ của kim loại mạnh và nhiều oxit axit.
Câu 18:
Cho các công thức hoá học: HCl; Ca(OH)2; Al2O3; H2SO4; Fe2O3; Na2SO4. Số công thức thuộc oxit là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 19:
Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra
A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.
B. sự khử H2 tạo thành H2O.
C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.
D. sự phân hủy CuO thành Cu.
Câu 20:
Khử hoàn toàn 16 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,0 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 21:
Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit.
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit.
D. Điphotpho pentaoxit
Câu 22:
Trong phân tử nước có phần trăm khối lượng H là
A. 11,1%.
B. 88,97%.
C. 90%.
D. 10%
Câu 23:
Chọn phát biểu đúng?
A. Sự tách oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa.
B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử.
C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.
Câu 24:
Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. Phát sáng.
B. Cháy.
C. Tỏa nhiệt.
D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 25:
Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng toả nhiệt.
C. Phản ứng cháy.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.