Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

số người xuất cư và nhập cư.

tỉ suất sinh và người nhập cư.

tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 2:

Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất

gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.

tử thô và số lượng người nhập cư.

gia tăng tự nhiên và người xuất cư.

Câu 3:

Động lực phát triển dân số là

tỉ suất sinh thô.

số người nhập cư.

gia tăng tự nhiên.

gia tăng cơ học.

Câu 4:

Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

Bắc Âu.

Đông Âu.

Nam Âu.

Tây Âu.

Câu 5:

Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

Bắc Âu.

Đông Âu.

Nam Âu.

Tây Âu.

Câu 6:

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.

nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.

nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.

nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.

Câu 7:

Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có

vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.

khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.

khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

Câu 8:

Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là

quan hệ phụ thuộc.

quan hệ cạnh tranh.

quan hệ hợp tác, hỗ trợ.

quan hệ độc lập.

Câu 9:

Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành giữ vai trò chủ đạo của các nước phát triển là

nông nghiệp.

lâm - ngư nghiệp.

công nghiệp - xây dựng.

dịch vụ.
Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước đang phát triển?

Tỉ trọng nông nghiệp còn cao, tỉ trọng công nghiệp đã tăng.

Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao.

Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng.

Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.

Câu 11:

Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào

chất lượng đất.

diện tích đất.

nguồn nước tưới.

độ nhiệt ẩm.
Câu 12:

Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các yếu tố cơ bản nào của tự nhiên?

Nguồn vốn, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.

Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.

Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh dưỡng.

Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.

Câu 13:

Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải

duy trì và nâng cao độ phì cho đất

tăng cường bón phân hóa học cho đất

đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất

trồng trọt liên tục để đất được tơi xốp

Câu 14:

Ngô phân bố nhiều nhất ở miền

nhiệt đới, hàn đới.

nhiệt đới, cận nhiệt.

ôn đới, hàn đới.

ôn đới, hàn đới.

Câu 15:

Khu vực châu Á gió mùa là nơi nổi tiếng về cây

lúa nước.

lúa mì.

ngô.

khoai tây.

Câu 16:

Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?

Hoa Kì.

Trung Quốc.

Việt Nam.

Hàn Quốc.

Câu 17:

Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là

5
4
6
7
Câu 18:

Một trong các định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là

phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

cơ giới, hóa học hóa trong nông nghiệp.

chú trọng sản lượng, quan tâm thị trường.

phát triển đa canh, quảng canh hiện đại.

Câu 19:

Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với

từng khu vực.

từng khu vực.

quy mô dân số.

từng vùng.
Câu 20:

Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?

Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.

Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.

Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.
Nhu cầu về sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.
Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?

Không đều trong không gian.

Có biến động theo thời gian.

Hiện tượng xã hội có quy luật.

Hình thức biểu hiện quần cư.

Câu 22:

Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

Miền núi, mỏ khoáng sản.

Vùng đồng bằng, ven biển.

Các thung lũng, hẻm vực.

Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 23:

Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên?

Đất đai.

Vị trí địa lí.
Nguồn nước.

Khí hậu.

Câu 24:

Cơ cấu ngành phản ánh đặc điểm nào sau đây?

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác.

Quan hệ hợp tác, phân bố thành phần kinh tế.

Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế.

Câu 25:

Các thành phần kinh tế có tác động với nhau như thế nào?

Vừa thúc đẩy, vừa kìm hãm nhau trên thị trường kinh tế trong nước.

Vừa tạo động lực, vừa tạo cơ sở bình ổn cho sự phát triển kinh tế.

Vừa tác động trực tiếp, vừa tác động gián tiếp đến hoạt động kinh tế.

Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh với nhau trên cơ sở bình đẳng trước pháp luật.
Câu 26:

Nguồn thức ăn không ảnh hưởng nhiều đến

cơ cấu vật nuôi.

hình thức chăn nuôi.

phân bố chăn nuôi.

giống các vật nuôi.

Câu 27:

Biện pháp nào không hợp lí để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.

Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

Phát triển các ngành nghề dịch vụ.

Tập trung sản xuất ở vùng đồng bằng.
Câu 28:

Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất

ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

màu mỡ, cần nhiều phân bón.

phù sa, cần có nhiều phân bón.
ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 29:

Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây?

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.

Cung cấp phân bón và sức kéo cho ngành trồng trọt.

Tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu giá trị kinh tế cao.
Câu 30:

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hóa?

Hộ gia đình.

Hợp tác xã.

Trang trại.

Vùng nông nghiệp.

Câu 31:

Nhận định nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.

Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.

Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.

Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.

Câu 32:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới trong một thời gian tương đối dài ở các quốc gia?

Bệnh tật.

Tai nạn.

Thiên tai.

Chiến tranh.

Câu 33:

Nhận định nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế?

Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, cơ cấu ngành có vai trò quan trọng.

Cơ cấu kinh tế có tính bất biến theo thời gian, không thay đổi trong không gian.

Cơ cấu kinh tế hợp lí sẽ thúc đẩy nền kinh tế ở mỗi quốc gia tăng trưởng nhanh.

Việc xác định đúng cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia.
Câu 34:

Ý nghĩa của việc phân chia ra các vùng nông nghiệp là

đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm của mỗi quốc gia.

tự cung, tự cấp được các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.

phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
loại bỏ được tính bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ diện tích rừng và tính đa dạng sinh học của các khu rừng tự nhiên là

lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia.

trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ.

cấm khai thác rừng, bắt động vật quý.

thống kê cây gỗ quý đưa vào sách đỏ.

Câu 36:

Thể tổng hợp nông nghiệp có vai trò chủ yếu nào sau đây?

Góp phần sử dụng hiệu quả các tiềm năng, thế mạnh của vùng.

Tạo điều kiện để thúc đẩy liên kết trong sản xuất nông nghiệp.

Hình thức sản xuất cơ sở, vai trò lớn trong sản xuất nông nghiệp.

Góp phần khai thác hiệu quả các lợi thế vị trí địa lí và tự nhiên.
Câu 37:

Cho biểu đồ sau:

 

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020?

Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh và liên tục qua các năm.

Tỉ lệ dân số nông thôn giảm nhanh, liên tục qua các năm.

Năm 1990 tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn dân số nông thôn.

Tỉ lệ dân số thành thị luôn thấp hơn tỉ lệ dân số nông thôn.

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

 

QUY MÔ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020?

Sản lượng thủy sản trên thế giới tăng lên liên tục qua các năm.

Thủy sản nuôi trồng tăng lên liên tục, tăng thêm 45,2 triệu tấn.

Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm nhưng không ổn định.

Thủy sản nuôi trồng tốc độ tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị: %)

                                Năm

Khu vực

1950

1970

2000

2020

Thành thị

29,6

36,6

46,7

56,2

Nông thôn

70,4

63,4

53,3

43,8

Thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1950 và 2020?

Biểu đồ đường.    

Biểu đồ cột.

Biểu đồ tròn.     

Biểu đồ miền.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: triệu m3)

Năm

1980

1990

2000

2010

2019

Sản lượng

3 129

3 542

3 484

3 587

3 964

Theo bảng số liệu, cho biết so với năm 1980 sản lượng gỗ tròn năm 2019 tăng thêm

835 triệu m3.
835 triệu m3.
835 triệu m3.

852 triệu m3.