Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Năm 2020, dân số thế giới khoảng

7,8 tỉ người.
7,5 tỉ người.
7,9 tỉ người.
8,0 tỉ người.
Câu 2:

Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

Hoa Kì.

Liên bang Nga.

Trung Quốc.

Ấn Độ.

Câu 3:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 4:

Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

Quy mô số dân.

Mật độ dân số.
Cơ cấu dân số.

Loại quần cư.

Câu 5:

Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là

Tây Âu.

Đông Á.

Ca-ri-bê.

Nam Âu.

Câu 6:

Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?

Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.

Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.

Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.

Câu 7:

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

nội lực, ngoại lực.

nội lực, lao động.
ngoại lực, dân số.

dân số, lao động.

Câu 8:

Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?

Nguồn gốc.
Tính chất nguồn lực.
Phạm vi lãnh thổ.

Vai trò của nguồn lực.

Câu 9:

Cơ cấu nền kinh tế bao gồm

cơ cấu lao động, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.

cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.

cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

cơ cấu kinh tế trong nước, cơ cấu kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 10:

GNI phản ánh nội lực của

nền kinh tế.

vốn đầu tư.

nguồn lao động.

nguồn tài nguyên.
Câu 11:

Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là ngành trồng trọt là

quy mô sản xuất trên một diện tích lớn.
sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.

Câu 12:

Vai trò quan trọng nhất của ngành sản xuất nông nghiệp là

cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.

sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.

nguồn thức ăn quan trọng cho ngành chăn nuôi.

Câu 13:

Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa có biểu hiện nào sau đây?

Sử dụng nhiều lao động và công cụ thủ công vào trong sản xuất.

Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.

Đẩy mạnh sản xuất quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.

Tập trung vào sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước.

Câu 14:

Cây lương thực bao gồm có

lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.

lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.

lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.

lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.

Câu 15:

Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

nhiệt đới.

ôn đới.

cận nhiệt.

hàn đới.

Câu 16:

Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

nước lợ và nước mặn.

nước lợ và nước mặn.

nước ngọt và nước lợ.

sông hồ và nước mặn.
Câu 17:

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là

hợp tác xã nông nghiệp.

vùng nông nghiệp.

khu nông nghiệp công nghệ cao.

thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 18:

Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đại, phát triển?

Xen canh.

Thâm canh.

Luân canh.

Quảng canh.
Câu 19:

"Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” thuộc yếu tố nào sau đây?

Tự nhiên - sinh học.

Tâm lý - xã hội.

Hoàn cảnh kinh tế.

Chính sách dân số.

Câu 20:

Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới

nam so với tổng dân.

nữ so với tổng dân.

nam so với giới nữ.

nữ so với giới nam.

Câu 21:

Tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng là do

dễ kiếm việc làm.

nhiều khoáng sản.

đời sống khó khăn.

tự nhiên thuận lợi.

Câu 22:

Đặc điểm của đô thị hóa không phải là

dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.

dân cư tập trung vào các thành phố lớn.

phổ biến rộng rãi lối sống của thành thị.

phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.

Câu 23:

Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?

Đất, khí hậu, dân số.

Dân số, nước, sinh vật.

Sinh vật, đất, khí hậu.

Khí hậu, thị trường, vốn.

Câu 24:

Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của quá trình nào sau đây?

Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

Quá trình khai thác tài nguyên theo lãnh thổ.

Quá trình thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.

Quá trình phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Câu 25:

Nhận định nào sau đây không đúng với GNI?

GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.

Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.

Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.

GNI là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.

Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.

Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.

Câu 27:

Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển khi có đủ năm yếu tố cơ bản của tự nhiên là

nguồn nước, đất đai, đồng cỏ, nhiệt độ và dinh dưỡng.

nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng.
địa hình, không khí, nhiệt độ và chất dinh dưỡng.

nước ngầm, độ ẩm, ánh sáng, đất và dinh dưỡng.

Câu 28:

Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?

Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.

Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.

Câu 29:

Các ngành nào sau đây đều có vai trò cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người?

Cây lương thực và lâm nghiệp.

Cây lương thực và công nghiệp.

Cây công nghiệp và thủy sản.

Sản xuất thủy sản và chăn nuôi.
Câu 30:

Nhận định nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức sản xuất trang trại trong nông nghiệp?

 

Đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.

Tập trung vào các nông sản có lợi thế.

Thuê mướn lao động làm ở trang trại.

Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu nhà nước.

Câu 31:

Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Tự nhiên - sinh học.

Biến đổi tự nhiên.

Phong tục tập quán.
Tâm lí xã hội.
Câu 32:

Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao chủ yếu là do tác động của

tự nhiên - sinh học.

tâm lí, tập quán.

chính sách dân số.

hoạt động sản xuất.

Câu 33:

Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?

Trình độ phân công lao động xã hội.

Trình độ phân công lao động xã hội.

Việc sử dụng lao động theo ngành.

Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

Câu 34:

Sản xuất nông nghiệp chịu tác động của yếu tố tự nhiên nào dưới đây?

Giống cây.

Chính sách.

Khí hậu.

Con người.

Câu 35:

Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là

cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người.

nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá.

cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia.

Câu 36:

Vùng nông nghiệp có vai trò chủ yếu nào sau đây?

Tạo điều kiện để thúc đẩy liên kết trong sản xuất nông nghiệp.

Góp phần sử dụng hiệu quả các tiềm năng, thế mạnh của vùng.

Đẩy mạnh công nghiệp hóa, khai thác thế mạnh theo lãnh thổ.

Góp phần khai thác hiệu quả các lợi thế vị trí địa lí và tự nhiên.

Câu 37:

Cho biểu đồ sau:

 

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020?

Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh và liên tục qua các năm.

Tỉ lệ dân số thành thị luôn cao hơn tỉ lệ dân số nông thôn.

Năm 2020 tỉ lệ dân số thành thị cao hơn dân số nông thôn.

Tỉ lệ dân số nông thôn giảm nhanh, liên tục qua các năm.

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

 

QUY MÔ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020?

Sản lượng thủy sản trên thế giới xu hướng giảm qua các năm.

Thủy sản nuôi trồng tăng lên liên tục, tăng thêm 44,2 triệu tấn.

Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm nhưng không ổn định.

Thủy sản nuôi trồng tốc độ tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970 - 2020

Năm

Tiêu chí

1970

1990

2010

2020

Số dân thành thị (triệu người)

1354

2290

3595

4379

Tỉ lệ dân thành thị (%)

36,6

43,0

51,7

56,2

Theo bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 - 2020?

 

Miền.

Cột.
Kết hợp.

Đường.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1860 - 2019

(Đơn vị: %)

Nguồn năng lượng

1860

1900

1960

2000

2019

Củi gỗ

80

38

11

5

2

Than đá

18

58

37

20

17

Dầu mỏ - khí đốt

2

4

44

54

42

Năng lượng nguyên tử, thủy điện

-

-

8

14

24

Năng lượng mới

-

-

-

7

15

Theo bảng số liệu, cho biết xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới là

tăng tỉ trọng nguồn năng lượng mới và giảm tỉ trọng dầu mỏ, khí đốt.

tăng tỉ trọng củi gỗ, giảm tỉ trọng năng lượng nguyên tử và thủy điện.

tăng tỉ trọng dầu mỏ và khí đốt, giảm tỉ trọng nguồn năng lượng mới.

tăng tỉ trọng năng lượng nguyên tử và thủy điện, giảm tỉ trọng củi gỗ.