Đề thi Hóa 8 giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Những hạt nào cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học (trừ hiđro)?

A. Proton, nơtron.

B. Electron, nơtron, proton.

C. Electron, proton.

D. Nơtron, electron.

Câu 2:

Chọn các từ thích hợp điền vào “…”

“Phân tử khối là khối lượng của một (1) … tính bằng đơn vị (2) …”

A. (1) nguyên tử, (2) gam.

B. (1) nguyên tử, (2) đơn vị cacbon.

C. (1) phân tử, (2) đvC.

D. (1) phân tử, (2) gam.

Câu 3:

Cách viết nào sau đây chỉ 2 phân tử oxi?

A. 2O2

B. 2O

C. O4

D. 4O

Câu 4:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất phi kim?

A. Sắt, cacbon, hiđro

B. Nitơ, sắt, nhôm

C. Oxi, hiđro, clo

D. Đồng, sắt, oxi

Câu 5:

Nguyên tử trung hòa về điện là do yếu tố nào dưới đây?

A. Số điện tích hạt nhân bằng số hạt proton

B. Số hạt proton bằng số hạt nơtron

C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron

D. Số hạt proton bằng số hạt electron

Câu 6:

Trong hợp chất nào dưới đây, nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị IV?

A. H2S

B. SO2

C. FeS

D. SO3

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n và mang điện tích âm (-)

B. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n, không mang điện.

C. Trong nguyên tử hạt proton kí hiệu là p và mang điện tích dương (+)

D. Trong nguyên tử hạt electron kí hiệu là e và mang điện tích âm (-).

Câu 8:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. Al2O3, H2O, Cl2

B. CuO, H2SO4, NaCl

C. HNO3, Fe, CuO

D. H2O, NaCl, H2

Câu 9:

Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của nguyên tử?

A. Do hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và hạt nơtron.

B. Do hạt nơtron không mang điện.

C. Do số hạt proton bằng số hạt electron.

D. Do hạt electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng của hạt proton và hạt nơtron.

Câu 10:

Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây có thể phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất?

A. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.

B. Hình dạng của phân tử.

C. Nguyên tử cùng loại liên kết với nhau.

D. Số lượng nguyên tử trong phân tử.

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hóa trị?

A. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của O chọn làm đơn vị và hóa trị của H là II.

B. Biểu thức quy tắc hóa trị áp dụng với hợp chất AxBy: x.a = y.b (với a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B)

C. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của các phân tử với nhau.

D. Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị.

Câu 12:

Cho các chất: Cl2, H2SO4, NaOH, Al, O3, C6H12O6, KBr. Có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất trong số các chất trên?

A. 3 đơn chất, 4 hợp chất

B. 5 đơn chất, 2 hợp chất

C. 2 đơn chất, 5 hợp chất

D. 4 đơn chất, 3 hợp chất

Câu 13:

Cho sơ đồ cấu tạo của một số nguyên tử sau:

Dãy nào dưới đây lần lượt là số hạt electron của nguyên tử kali, magie, silic?

A. 12, 14, 19

B. 19, 12, 14

C. 14, 12, 19

D. 14, 12, 19

Câu 14:

Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?

A. NaNO3

B. MgNO3

C. FeNO3

D. CaNO3

Câu 15:

Kim loại M có hóa trị III, công thức hóa học nào sau đây viết sai?

A. M2O3

B. MCl3

C. MO

D. MPO4

Câu 16:

Phân tử khối của phân tử Fe(OH)3có giá trị nào dưới đây? (Cho biết H = 1, O = 16, Fe = 56)

A. 120 đvC

B. 90 đvC

C. 116 đvC

D. 107 đvC

Câu 17:

Hợp chất AlxC3có phân tử khối là 144 đvC. Cho biết giá trị đúng của x trong số các giá trị dưới đây? (Cho biết C = 12, Al = 27)

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 1

Câu 18:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Mg, O2, Na

B. Mg, CuSO4, Fe(OH)2

C. Na, O2, HCl

D. Na, ZnSO4, BaCl2

Câu 19:

Hóa trị tương ứng của nitơ trong hợp chất NOx(có phân tử khối 46 đvC) là giá trị nào dưới đây? (Cho biết N = 14, O = 16)

A. VI

B. II

C. III

D. IV

Câu 20:

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân của X có chứa bao nhiêu hạt proton?

A. 18 hạt

B. 20 hạt

C. 17 hạt

D. 16 hạt

Câu 21:

Hợp chất XSO3có phân tử khối bằng 145 đvC. Nguyên tố X là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? (Cho biết O = 16, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Cu

Câu 22:

Hợp chất có công thức RO2trong đó O chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố R là nguyên tố nào sau đây? (Cho N = 14, O = 16, Si = 28, S = 32, Mn = 55)

A. Si

B. Mn

C. S

D. N

Câu 23:

Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4có công thức hóa học là X2(SO4)3và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với nguyên tố H có công thức hóa học là HY. Công thức hóa học nào đúng với hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y?

A. XY3

B. X2Y3

C. XY

D. X3Y

Câu 24:

Hợp chất tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị III) và nguyên tố O. Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 80 lần. Y là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây? (Cho biết H = 1, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Au = 197)

A. Au

B. Fe

C. Al

D. Cr

Câu 25:

Nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử A có số hạt không mang điện xấp xỉ bằng 35,71% tổng số hạt. Nguyên tử A có bao nhiêu hạt electron?

A. 7 hạt

B. 10 hạt

C. 8 hạt

D. 9 hạt

Câu 26:

Câu thưởng điểm: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 12 hạt. Nguyên tử khối của nguyên tử B nặng hơn nguyên tử khối của nguyên tử A 16 đvC. Coi nguyên tử khối có thể được tính bằng tổng số hạt proton cộng với tổng số hạt nơtron. Kim loại A, B là kim loại nào dưới đây?

A. Cu, Fe

B. Ca, Fe

C. Ca, Mg

D. Mg, Fe

Câu 27:

Câu thưởng điểm: Thực nghiệm cho biết nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng trong một hợp chất với nguyên tố oxi. Phân tử khối của hợp chất trên có giá trị là bao nhiêu?

A. 342 đvC

B. 72đvC

C. 232 đvC

D. 160 đvC