Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào dưới đây là kim loi kim

A. Ba

B. Ca

C. Li

D. Sr

Câu 2:

Cht nào sau đây có trng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol)

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 3:

Cp cht nào sau đây không cùng tồn ti trong một dung dịch

A. NaCl và KOH

B. MgCl2 và NaHCO3

C. BaCl2 và Na2CO3

D. CuSO4 và NaCl

Câu 4:

Hóa cht dùng để phân bit hai dung dịch glucozo và fructozo là

A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2

C. Na

D. Dung dịch brom

Câu 5:

Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sn phm khử duy nht). Z là

A. NO2

B. NO

C. N2

D. N2O

Câu 6:

X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng cht thỏa mãn với X là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rt độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trưng, người ta nút ống nghim bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Gim ăn

B. Cồn

C. Nước ct

D. Xút

Câu 8:

Benzyl amin có công thức phân tử là

A. C6H7N

B. C7H9N

C. C7H7N

D. C7H8N

Câu 9:

Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3  loãng, không thy khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phn ứng là

A. 1,5

B. 1,2

C. 2,0

D. 0,8

Câu 10:

Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chc, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875gam muối. Phân tử khối của X là

A. 87 đvC

B. 73 đvC

C. 123 đvC

D. 88 đvC

Câu 11:

Cho 4 lọ đựng dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa c cht khác nhau trong số 4 cht: (NH4)2CO3; NaHCO3; NaNO3; NH4NO3. Thc hin nhn biết bốn dung dch trên bng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhn xét nào sau đây là đúng?

A. X là dung dịch NaNO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. T là dung dịch (NH4)2CO3

D. Z là dung dịch NH4NO3

Câu 12:

Cht nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Poli isopren

C. Poli (metyl metacrylat)

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 13:

Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu đưc cht rn X. Cho X vào dung dch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Giả thiết c phn ứng xy ra hoàn toàn. Nhn xét nào sau đây đúng

A. X là Ag

B. Y chứa một cht rn

C. X tan hết trong dung dịch HNO3

D. X không tan hết trong dung dịch HNO3

Câu 14:

Hidrat hóa hoàn toàn m gam một hidrocacbon X với xúc tác Hg2+ ở 80oC thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch AgNO3 dư trong NH3 vào Y thy tách ra 43,2 gam Ag, biết c phn ứng xy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5,6

B. 5,2

C. 1,6

D. 3,2

Câu 15:

Trước khi thi đu c môn thể thao, c vn động viên thường xoa một ít cht X dưới dng bột mịn màu trng làm tăng ma sát và hút m. X là

A. MgCO3

B. CaOCl2

C. CaO

D. Tinh bột

Câu 16:

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dch Na2CO3 x (M) thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dch B. Cho dung dch Ba(OH)2 vào dung dịch B, thy tạo kết ta. Giá trị ca x là

A. 0,105

B. 0,21

C. 0,6

D. 0,3

Câu 17:

Đt cháy hoàn toàn hỗn hp X gồm CH4, C2H2, C3H6 thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,52 gam H2O. Thể tích khí O2 đã tham gia phn ứng cháy (ở đktc) là

A. 3,808 lít

B. 5,376 lít

C. 4,480 lít

D. 7,840 lít

Câu 18:

Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ

Biết mỗi kí hiu X, Y tương ứng với một cht. X, Y trong thí nghiệm trên ln lượt là hai cht nào sau đây?

A. CaSO3, SO2

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

D. KMnO4, O2

Câu 19:

Cho c phát biu sau:

(a) KCO2 gây ra hin tượng hiệu ng nhà kính.

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(c) Moocphin và cocain là các cht gây nghiện.

(d) Các ion Pb2+, Hg2+, Cr3+, As3+, Mn2+ gây độc với nguồn nước. Số phát biu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 20:

Cho m gam Zn vào dung dch chứa 0,1 mol AgNO3 vào 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu đưc 26,9 gam cht rn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách ly cht rn, thêm tiếp 5,6 gam bột st vào dung dịch X, sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 6 gam cht rn. Giá trị ca m là

A. 6,25

B. 19,5

C. 18,25

D. 19,45

Câu 21:

Hỗn hp gồm C3H6(OH)2, CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3. Cho 11,36 gam X tác dụng với Na dư thu được 3,584 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,36 gam X thu đưc V lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nưc. Phn trăm khối lượng C3H6(OH)2 trong X là

A. 66,90

B. 40,14

C. 33,45

D. 60,21

Câu 22:

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch hn hp NaNO3 và HCl.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên cht vào dung dch CuCl2.

(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, đngoài không khí ẩm. Số trường hp xy ra ăn mòn đin hóa học là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 23:

X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hp X, Y vi H2SO4 đc thu được este Z. Biết trong Z có cha 54,54% khối lượng cacbon. Scp cht phù hợp với X, Y là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24:

Nhn xét nào sau đây là đúng

A. Các nguyên tố nhóm IA đu là các kim loại kim

B. Các kim loại nhóm IIA đu là phn ứng được với nước

C. Các nguyên tố nhóm B đu là kim loi

D. Khi kim loại bị biến dng là do các lp electron mất đi

Câu 25:

Từ 16,2 kg go có cha 81% tinh bột có thể sn xut được V lít ancol etylic 23o, biết hiệu suất của cả quá trình lên men đt 75%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên cht là 0,8 g/ml. Giá trị ca là

A. 30,375 lít

B. 37,5 lít

C. 40,5 lít

D. 24,3 lít

Câu 26:

Cho hỗn hp chứa a mol Na2O và a mol Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta

Câu 27:

Cho 0,15 mol một amino axit X mạch hở phn ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M, sau phn ứng thu được dung dch X. Để phn ứng hết với dung dịch X cn 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phn ứng được 29,625 gam cht rắn khan. X là

A. Glutamic

B. Glyxin

C. Alanin

D. Valin

Câu 28:

Chọn phát biu sai:

A. Cr2O3 cht rn màu lục đm

B. Cr(OH)3 cht rn màu xanh lục

C. CrO3 cht rn màu đỏ thẫm

D. CrO là cht rn màu trng xanh

Câu 29:

Hỗn hp X gồm hai axit no, đơn chức, đồng đng kế tiếp và một axit không no, hai chức (tt cả đu có mạch hở). Cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch KOH va đủ, cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 17,25 gam K2CO3. Giá trị ca m là

A. 23,5 gam

B. 23,75 gam

C. 19,5 gam

D. 28,0 gam

Câu 30:

Cho c nhn xét sau:

(1) Thép là hợp kim ca st và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01% đến dưới 2%.

(2) Gang là hợp cht ca st và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.

(3) Nguyên tc sản xut gang là khử oxit sắt thành st bằng CO.

(4) Nguyên tc sản xut thép là khử cacbon có trong gang.

Số nhn xét đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hp X (glucozo, fructozo, metanal, axit axetic, metyl fomiat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dn sn phm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)dư. Lọc tách kết tủa, thy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đu

A. tăng 24,44 gam

B. tăng 15,56 gam

C. giảm 15,56 gam

D. giảm 40,0 gam

Câu 32:

Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hp gm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hp bột kim loại và V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trị ca m và V ln lượt là

A. 10,8 và 4,48

B. 10,8 và 2,24

C. 17,8 và 2,24

D. 17,8 và 4,48

Câu 33:

Đin phân 200 ml dung dch hỗn hp MgCl2  1M và NaCl 1M, với điện cực trơ, màng ngăn xp, cường độ dòng đin 2,68A, trong thời gian 3 giờ. Sau khi kết thúc điện phân, thy khối lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đu. Giá trị ca m là

A. 10,65

B. 14,25

C. 19,65

D. 22,45

Câu 34:

Hòa tan hết m gam hỗn hp Na và Al2Ovào nưc thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả được biu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị ca m là

A. 17,76

B. 21,21

C. 33,45

D. 20,95

Câu 35:

Cho c phát biu sau:

(1) Các oxit của kim loại kiềm phn ứng với CO to thành kim loi.

(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đu được điều chế bng phương pháp điện phân dung dịch.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đu khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Cho Cu vào dung dch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. Số phát biu đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 36:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dch HCl.

(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Al2O3 vào dung dịch KOH.                                     

(h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hp FeSO4   H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xy ra phn ứng là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc, là sn phm khử duy nht của NO3-). Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 3,36 lít

B. 5,04 lít

C. 5,6 lít

D. 4,48 lít

Câu 38:

Hn hp T gồm hai peptit mạch hở X, Y (biết Y hơn X một liên kết peptit; cả X, Y đu được tạo ra từ hai amino axit A, B có dng NH2-CnH2n-COOH, MA < MB). Cho 0,1 mol hỗn hp T tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,42 mol muối của amino axit A và 0,14 mol muối amino axit B. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần 14,112 lít khí oxi đo ở đktc. Phân tử khối của X có giá trlà

A. 345

B. 444

C. 387

D. 416

Câu 39:

Để hòa tan hết 59,7 gam hỗn hp X gồm Al, Fe3O4, Cu(NO3)2 cần 2,6 mol dung dch HCl loãng, sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 134,0 gam muối clorua và 5,6 lít (đktc) hỗn hp khí Y gm N2O và H2, tỉ khối hơi của Y so với H2 là 5,2. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là

A. 10,8

B. 14,85

C. 16,2

D. 13,5

Câu 40:

Cho hỗn hp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên t). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH, sau phn ứng thu được 35,16 gam hỗn hp muối T và một ancol no, đơn chức, mch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức phân tử ca Z là

A. C4H6O2

B. C4H8O2

C. C5H8O2

D. C5H6O2