Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. Zn, Cu, K.

B. Cu, K, Zn.

C. K, Cu, Zn.

D. K, Zn, Cu.

Câu 2:

Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ

A. Mg, Fe

B. Na, K

C. Li, Be

D. Ca, Ba

Câu 3:

Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. FeCl3

C. HCl

D. hỗn hợp HCl+ NaNO3

Câu 4:

Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là:

A. C2H6

B. C3H8

C. CH4

D. C2H2

Câu 5:

Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?

A. Phenyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 6:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3

B. Al2O3

C. Zn(OH)2

D. Al

Câu 7:

Hòa tan một α – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là

A. Valin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Glyxin

Câu 8:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H5OH; 0,15 mol C6H5OH tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 26,2 gam

B. 17,4 gam

C. 23,4 gam

D. 18,3 gam

Câu 9:

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 10:

Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 rồi nung nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch nước vôi trong dư có 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 4,63 g

B. 4,0 g

C. 4,36 g

D. 4,2 g

Câu 11:

Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, o-xilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 12:

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?

A. etilen

B. benzen

C. stiren

D. triolein

Câu 13:

Cho các chất Cu, CuO, CaCO3, C6H5ONa, Al(OH)3, C2H5OH, NaCl. Trong điều kiện thích hợp, CH3COOH tác dụng được với

A. 6 chất

B. 5 chất

C. 7 chất

D. 4 chất

Câu 14:

Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl-  và SO42-. Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại

A. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước mềm

C. Nước cứng tạm thời

D. Nước cứng toàn phần

Câu 15:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 16:

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?

A. CO2

B. NH3

C. CH4

D. O2

Câu 17:

Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau.

Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước

Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn.

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5

B. CH2 = CHOCOCH3

C. HCOOC3H7

D. C2H5COOCH3

Câu 18:

Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bng lượng dư dung dịch HCl. Sau phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo ca X là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 19:

Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch  X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 39,4

B. 19,7

C. 1,97

D. 3,94

Câu 20:

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0

B. 16,2

C. 10,8

D. 9,0

Câu 21:

Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

A. 0,84

B. 0,80

C. 0,82

D. 0,78

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao

B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O

D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là

A. 10,21%

B. 15,16%

C. 18,21%

D. 15,22%

Câu 24:

Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 25:

Cho 27,75 gam cht hu cơ A có CTPT C3H11N3O6  tác dụng vừa đvới 450 ml dung dch NaOH 1M to thành nưc, 1 cht hu cơ đa chức bc một và m gam hỗn hp muối vô cơ. Giá trca m là

A. 28,45

B. 38,25

C. 28,65

D. 31,80

Câu 26:

Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là

A. 3,696

B. 1,232

C. 7,392

D. 2,464

Câu 27:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2

2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2

3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo thành rồi đun nóng

4) Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2

5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3.

6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 28:

Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Y là HF

B. Z là CH3NH2

C. T là SO2

D. X là NH3

Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng

3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng

4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

5) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl

6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3

7) Điện phân NaCl nóng chảy

8) Nhiệt phân AgNO3

Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 30:

Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là

A. 7,21 gam

B. 8,2 gam

C. 8,58 gam

D. 8,74 gam

Câu 31:

Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:

A. C2H5COOH và 18,5

B. CH3COOH và 15,0

C. C2H3COOH và 18,0

D. HCOOH và 11,5

Câu 32:

Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

A. 0,06 mol

B. 0,08 mol

C. 0,07 mol

D. 0,05 mol

Câu 33:

Cho các phản ứng sau:  

X  +  3NaOH t0C6H5ONa   +   Y   + CH3CHO  +  H2O (1)

Y  +  2NaOH  CaO,t0T + 2Na2CO3 (2)

2CH3CHO  +  O2 t0,xt 2G (3)

G + NaOH  Z + H2O (4)

Z   +   NaOH  CaO,t0 T  +  Na2CO3 (5)                

Công thức phân tử của X là

A. C12H14O4

B. C11H12O4

C. C12H20O6

D. C11H10O4

Câu 34:

Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng 6287. Tỷ lệ số mol FeO : Al trong hỗn hợp Y là?

A. 1:1

B. 1:2

C. 3:2

D. 2:3

Câu 35:

Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 24,2

B. 25,6

C. 23,8

D. 23,6

Câu 36:

Điện phân với hai điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 1,2 M và CuSO4 1M trong thời gian t giây, I = 5A thì thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y ở anot (đktc). Nhúng một thanh sắt vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi nhấc thanh sắt ra đem cân lại thấy khối lượng thanh sắt không bị thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Thanh Fe không có phản ứng với dung dịch X

B. t = 5790

C. t = 5018 giây

D. V = 2,688 lít

Câu 37:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm Fe, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít hỗn hợp khí E có tỉ khối so với He bằng 7,5 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 33,88 gam muối và 1,12 lit hỗn hợp khí T gồm NO và CO2. Biết các thể tích khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là

A. 20,265

B. 15,375

C. 9,970

D. 11,035

Câu 38:

Cho hỗn hp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên t). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,465 mol O2. Mặt khác, thy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, sau phn ứng thu được 6,52 gam hỗn hp muối T và các ancol no, đơn chức, mch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hp muối T ở trên cần vừa đủ 0,195 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là?

A. 13

B. 15

C. 16

D. 14

Câu 39:

Hòa tan hết 14,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3 trong hỗn hợp  dung dịch chứa 0,68 mol HCl và 0,09 mol KNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,808 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và H2 (0,04 mol). Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:

A. 34,36

B. 40,16

C. 32,52

D. 38,45

Câu 40:

Hn hp E gồm hai peptit mạch hở X, Y (biết Y hơn X một liên kết peptit; cả X, Y đu được tạo ra từ hai amino axit A, B có dng NH2-CnH2n-COOH, MA < MB). Cho 0,07 mol hỗn hp E tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,21 mol muối của amino axit A và 0,09 mol muối amino axit B. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn 66,42 gam T cần 72,576 lít khí oxi đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X trong E là?

A. 39,81%

B. 65,04%

C. 38,73%

D. 62,36%