Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cht có phn ứng màu biure là

A. Cht béo

B. Protein

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 2:

Số este có công thức phân tử C4H8O2 

A. 6.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 3:

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhit độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp cht có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột

B. xenlulozơ

C. saccarozơ

D. glicogen

Câu 4:

Cho 500 ml dung dịch glucozơ phn ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ ca dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M

B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,1M

Câu 5:

Cho các chất : vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 6:

Cho m gam Fe vào dung dịch X cha 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi c phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam cht rn Z. Giá trị của m là

A. 25,2

B. 19,6

C. 22,4

D. 28,0

Câu 7:

Nhận xét nào sau đây đúng

A. Hàm lượng chất dinh dưỡng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép

B. Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure

C. Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic

D. Hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit

Câu 8:

Cht không có phn ứng thy phân là

A. glucozơ

B. etyl axetat

C. Gly-Ala

D. saccarozơ

Câu 9:

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam cht rn khan. Giá trị của m là

A. 53,95

B. 44,95

C. 22,60

D. 22,35

Câu 10:

Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi c phn ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2  cht rn không tan. Các muối trong dung dch X là

A. FeCl3, NaCl

B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl

C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3

D. FeCl2, NaCl

Câu 11:

Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala, C12H22O11(saccarozo), CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 12:

Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn, cô cn dung dịch, thu được m gam cht rắn khan. Giá trị ca m là

A. 2,90

B. 4,28

C. 4,10

D. 1,64

Câu 13:

Phát biu nào sau đây đúng?

A. Tt cả c amin đu làm quỳ tím ẩm chuyn màu xanh

B. Ở nhit độ thường, tất ccác amin đu tan nhiu trong nưc

C. Để ra sạch ống nghim có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đu không đc, được sử dụng trong chế biến thực phm

Câu 14:

Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với

A. bạc nitrat trong amoniac

B. nước brom

C. kẽm kim loại

D. natri hidrocacbonat

Câu 15:

Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất:

A. Cu

B. Fe

C. Al

D. Au

Câu 16:

Cho các chất : HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 17:

Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với c axit đơn chức, mch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cn 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phn ứng, thu được m2 gam cht rn. Giá trị ca m2 là:

A. 57,2

B. 42,6

C. 53,2

D. 52,6

Câu 18:

Hỗn hợp X gm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nưc, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu đưc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 27,96

B. 29,52

C. 36,51

D. 1,50

Câu 19:

Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 20:

 thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được cht rn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y ln lưt là

A. AgNO3 và FeCl2

B. AgNO3 FeCl3

C. Na2CO3 BaCl2

D. AgNO3 và Fe(NO3)2

Câu 21:

Cho c cht sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm c cht đu tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.

Câu 22:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 : 7) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol là 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 10,045

B. 10,315

C. 11,125

D. 8,61

Câu 23:

Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là

A. 20

B. 42

C. 37

D. 27

Câu 24:

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexa

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu 25:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bng sau:

X, Y, Z, T ln lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 26:

Cho các phát biểu sau về ancol :

(1). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(2). Ancol là HCHC có nhóm chức – OH trong phân tử.

(3). Tất cả các ancol đều có khả năng tác dụng với Na.

(4). Tất cả các ancol đều có số nguyên tử H trong phân tử lớn hơn 3.

(5). CH3OH, C2H5OH, C3H7OH tan vô hạn trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trcủa V gn nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,7

B. 2,1

C. 2,4

D. 2,5

Câu 28:

Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2

(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat

(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch kali aluminat

(e) Sục khí H2S dư vào dung dịch muối sắt (II) sunfat

Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 29:

Hỗn hợp X gồm andehit axetic, axit butiric, etilen glicol, benzen, stiren, etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 63,04

B. 74,86

C. 94,56

D. 78,8

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(1). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(2). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(3). Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.

(4). Phenol tan tốt trong etanol.

(5). Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

(6). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ …

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 31:

Cho c phát biu sau:

(a). Thép là hợp kim của st cha từ 2-5% khối lượng cacbon.

(b). Bột nhôm trộn với bt sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bng phn ng nhiệt nhôm.

(c). Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cng vĩnh cu ca nước.

(d). Dùng bột lưu hunh để xử lí thy ngân rơi vãi khi nhit kế bị vỡ.

(e). Khi làm thí nghim kim loi đồng tác dụng với dung dịch HNO3, ngưi ta nút ống nghim bng bông tm dung dịch kim.

Số phát biu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32:

X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,45

B. 0,35

C. 0,55

D. 0,65

Câu 33:

Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?

A. 4,39

B. 4,93

C. 2,47

D. Đáp án khác

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.

(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.

(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken.

(4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.

(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.

(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 35:

Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 36:

Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.

(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.

(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.

(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.

(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.

Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Al, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi sau một thời gian thu được m + 0,48 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z được m +30,3 gam chất rắn khan.  Số mol HNO3 phản ứng là

A. 0,58

B. 0,48

C. 0,52

D. 0,64

Câu 38:

Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MX<MY<MZ; nY:nZ=2:3) đều mạch hở và tổng số nguyên tử oxi trong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ 0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy toàn bộ lượng X trong E rồi đốt cháy thì thu được 0,68 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

Câu 39:

Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 38,25

B. 42,05

C. 45,85

D. 79,00

Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX<MY<MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?

A. 13%

B. 11%

C. 15%

D. 10%