Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOCH3

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 2:

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. ZnO

B. Zn(OH)2

C. ZnSO4

D. Zn(HCO3)2

Câu 3:

Phenylamin là amin

A. bậc II

B. bậc I

C. bậc IV

D. bậc III

Câu 4:

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. CH3COOH

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu 5:

Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là

A. 25,00%.

B. 50,00%.

C. 36,67%.

D. 20,75%.

Câu 6:

Có các chất sau : NaCl2, Ca(OH)­2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

A. Ca(OH)2

B. Na2CO3

C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl

D. Cả A. và B

Câu 7:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng:

A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CHlà một đipeptit

B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất

C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng chúng

D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím

Câu 8:

Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là?

A. Butilen

B. Vinyl axetilen

C.  Etilen

D. Axetilen

Câu 9:

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một?

A. (CH3)3COH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH3

D.  CH3CH2OH

Câu 10:

Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết. ta làm như sau

A. Ngâm lá đồng vào dung dịch

B. Cho AgNO3 vào dung dịch

C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch

D. Ngâm lá sắt vào dung dịch

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:

A. 2,04

B. 2,55

C. 1,86

D. 2,20

Câu 12:

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. Na2CrO4 là muối có màu da cam

Câu 13:

Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều là đisaccarit

B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc

C. Đều là hợp chất cacbohiđrat

D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch

Câu 14:

Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.

A. 215 kg và 80 kg

B. 171 kg và 82 kg

C. 65 kg và 40 kg

D. 175 kg và 70 kg

Câu 15:

Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe­3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:

A. 75,75 gam

B. 89,7 gam

C. 54,45 gam

D. 68,55 gam

Câu 16:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

Câu 17:

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 18:

Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là

A.  6,72

B. 8,40

C. 7,84

D. 5,60

Câu 19:

Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch

A. Phenol phtalein và NaOH

B. Cu và HCl

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng

D. Quì tím và dung dịch AgNO3

Câu 20:

Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CHNH2-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)

Câu 22:

Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3a mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hoá nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử . Phát biểu nào sau đây sai:

A. Dung dịch A chứa hai muối

B. Trong thí nghiệm trên đã xảy ra tất cả 4 phản ứng

C. Dung dịch A có khả năng phản ứng với cả Cu và Cl2

D. Khi cho HCl vào dung dịch A thấy có khí B tiếp tục bay lên

Câu 23:

Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 24:

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic

B. Axit benzoic

C. Axit lactic

D. Axit oleic

Câu 25:

Hòa tan hết 15,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Al2O3 cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 700 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,08 gam

B. 17,88 gam

C. 12,38 gam

D. 14,68 gam

Câu 26:

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng

B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực

D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước

Câu 27:

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?

A. C2H2

B.  CH4

C. C6H6

D. C2H4

Câu 28:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trcủa V nào sau đây là đúng?

A. 0,78

B. 0,92

C. 0,64

D. 0,84

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.

(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.

(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.

(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 30:

Cho các thí nghiệm sau:

(a). Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng).

(b). Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO4.

(c). Điện phân dung dịch MgCl2.

(d). Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.

Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là?

A. 2

B. 1

C. 3

 D. 4

Câu 31:

Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.

(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.

(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.

(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.

Số phát biểu đúng là.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 32:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 18,28 gam

B. 27,14 gam

C. 27,42 gam

D. 25,02 gam

Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a?

A. 0,3

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,20

Câu 34:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;

(2) H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) HI vào dung dịch FeCl3;

(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;

(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;

(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 35:

Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí NO duy nhất và dung dịch Y chứa (m+30,9) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,5 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trca (m+30y) là:

A. 7,35

B. 6,14

C. 5,55

D. 6,36

Câu 36:

X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 24 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác, đun nóng 24 gam E cần dùng 280 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 9,16 gam. Nếu lấy toàn bộ lượng Y trong E rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu được là?

A. 0,36

B. 0,40

C. 0,32

D. 0,45

Câu 37:

Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp FeS2, FeS, CuS và Cu2S vào 250 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 18,64 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 26,75 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO2. Giá trị của m gần nhất với?

A. 7,2

B. 7,8

C. 3,6

D. 5,0

Câu 38:

X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở MX<MY. Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:

A. 52,8%

B. 30,5%

C. 22,4%

D. 18,8%

Câu 39:

Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Fe2O­3 và CuO, trong đó oxi chiếm 10% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm HCl 0,74M và NaNO3 0,1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa (m+29,37) gam muối trung hoà và 0,448 lít khí N2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,67 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,4

B. 20,6

C. 16,2

D. 18,4

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở XY, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X) CxHNzO7 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 23,655 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,00125 mol O2, sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,915 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:

A. 28,16%

B. 32,02%

C. 24,82%

D. 42,14%