Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(etylen terephatalat)

D. Nilon-6,6

Câu 2:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat

B. metyl propionat

C. propyl fomat

D. metyl axetat

Câu 3:

Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. nước

B. metanol

C. etanol

D. đimetylete

Câu 4:

Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:

Câu 5:

Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch?

A. NaNO3

B. KCl

C. NaCl

D. Pb(CH3COO)2

Câu 6:

Kim loại Cu không phản ng với cht nào sau đây trong dung dịch?

A. AgNO3

B. H2SO4 loãng

C. HNO3

D. FeCl3

Câu 7:

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaCl nóng chảy

B. KCl rắn, khan

C. HCl hòa tan trong nước

D. KOH nóng chảy

Câu 8:

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

A. Gly

B. Ala

C. Val

D. Lys

Câu 9:

Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên?

A. Quỳ tím

B. Phenolphatelein

C. dd NaOH

D. dd H2SO4

Câu 10:

Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc

A. HOOC-CH2-CHO

B. HO-CH2-CHO

C. CH3-CHO

D. HCHO

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng  được số gam muối là

A. 3,22 gam

B. 2,488 gam

C. 3,64 gam

D. 4,25 gam

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. glixerol và axit panmitic

C. etylenglicol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic

Câu 13:

Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp

A. điện phân

B. thủy luyện

C. nhiệt luyện

D. nhiệt nhôm

Câu 14:

Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72

B. 4,48

C. 8,96

D. 2,24

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

Câu 16:

Cho sơ đ chuyn hoá: GlucozoXYCH3COOH. Hai chất X, Y ln lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2

B. CH3CHO và CH3CH2OH

C. CH3CH2OH và CH3CHO

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 17:

Cho các phát biểu nào sau đây :

A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 18:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 43,2 gam

B. 10,8 gam

C. 64,8 gam

D. 21,6 gam

Câu 19:

Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 20:

Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là

A. C3H7COOH

B. HCOOH

C. CH3COOH

D.2H5COOH

Câu 21:

Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là

A. 640,25 lit

B. 851,85 lit

C. 912,32 lit

D. 732,34 lit

Câu 22:

Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 23:

Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6  tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là

A.  28,6

B. 25,45

C. 21,15

D. 8,45

Câu 24:

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 25:

Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa X+NaOH,t0YAgNO3/NH3Z+NaOHC2H3O2Na. CTCT nào sau đây phù hợp với X?

A. CH2=CHCOOCH3

B.CH3COOCH=CH2

C. HCOOC3H7

D. HCOOCH=CH–CH3

Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 lít

B. 6,72lít

C. 0,448 lít

D. 4,48 lít

Câu 28:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3thbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

A. 158,3

B. 181,8

C. 172,6

D. 174,85

Câu 29:

Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 30:

Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

1 Este XC6H10O4+2NaOHt0X1+2X2

2 X2H2SO4,1400X3

3 X1+2NaOHCaO,t0H2+2Na2CO3

4X2H2SO4,1700X4

Nhận định nào sau đây là chính xác

A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử

B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử

C. Trong X có một nhóm – CH2 – 

D. Trong X1 có một nhóm – CH2 – 

Câu 31:

Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư được 1,12 lít (khí) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan (giả sử muối ở dạng AlO2-) . Phần trăm khối lượng của Al có trong X

A. 27,84%

B. 20,88%

C. 34,79%

D. 13,92%

Câu 32:

Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4)và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 5,92

B. 4,68

C. 2,26

D. 3,46

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.

(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.

(3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.

(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.

(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.

(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 34:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S, 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối sunfat trung hòa. Giá trị củaV là:

A. 46,592

B. 51,072

C. 50,176

D. 47,488

Câu 35:

Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO30,4M và H2SO40,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:

A. 55,66 gam

B. 54,54 gam

C. 56,34 gam

D. 56,68 gam

Câu 36:

Hỗn hợp E gồm hai este (A và B) no đều no, mạch hở trong đó A đơn chức còn B hai chức. Thủy phân hoàn toàn 15,52 gam E thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp T và 13,48 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn hoàn lượng ancol T trên thu được 0,46 mol CO2. Phần trăm khối lượng của A có trong E gần nhất với:

A. 38%

B. 40%

C. 42%

D. 44%

Câu 37:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(2) Sục khí NH­3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

(7) Cho Na2S vào dung dịch FeCl3

(8) Ba dư vào dung dịch ZnSO4.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 7

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 38:

Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Số mol của Al có trong X là? (Biết trong Y không chứa Fe3+).

A. 0,245

B. 0,325

C. 0,215

D. 0,275

Câu 39:

Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết pi (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX:nY=1:5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 71%.

B. 79%.

C. 57%.

D. 50%.

Câu 40:

Đun nóng 49,12 gam hỗn hợp chứa Gly, Ala và Val với xúc tác thích hợp thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm peptit X (CxHyO4N3), peptit Y (CnHmO6N5) và peptit Z (C7H13O4N3). Thủy phân hoàn toàn 41,2 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được 73,44 gam muối. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là:

A. 73,39%

B. 48,12%

C. 68,26%

D. 62,18%