Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức hóa học của Natri đicromat là

A. Na2Cr2O7

B. NaCrO2

C. Na2CrO4

D. Na2SO4

Câu 2:

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:

A. 5; 3; 9

B. 4; 3; 6

C. 3; 5; 9

D. 4; 2; 6

Câu 3:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin

B. Metyl amin

C. Anilin

D. Glucozơ

Câu 4:

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là?

A. MgO

B. Fe2O3

C. CuO

D. Fe3O4

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO2 là oxit axit

B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

Câu 6:

Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là

A. 0,60 gam

B. 0,90 gam

C. 0,42 gam

D. 0,48 gam

Câu 7:

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2

B. Na2CO3

C. K2SO4

D. Ca(NO3)2

Câu 8:

Khi thực hiện phn ng tách nước đi vi rượu (ancol) X, ch thu được mt anken duy nht. Oxi hoá hoàn toàn mt lượng cht X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thc cu to phù hp vi X?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 9:

 hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. H2S và N2

B. CO2 và O2

C. SO2 và NO2

D. NH3 và HCl

Câu 10:

Cho Fe  tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. N2

B. N2O

C. NO

D. NO2

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

A. Ca

B. Ba

C. Na

D. K

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là

A. 89 gam

B. 101 gam

C. 85 gam

D. 93 gam

Câu 13:

Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3, Cl

B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.

C. H+, Fe3+, NO3, SO42−.

D. Al3+, NH4+, Br, OH.

Câu 14:

Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 15:

Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

Câu 16:

Cho sơ đồ phản ứng: CH4+Xxt,rt0Y+Zxt,t0T+Mxt,t0CH3COOH(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3OH

D. CH3COONa

Câu 17:

Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 25,6

B. 19,2

C. 6,4

D. 12,8

Câu 18:

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Ag

Câu 19:

Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl

B. Ca(HCO3)2

C. KCl

D. KNO3

Câu 20:

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

A. (Y), (T), (Z), (X)

B. (X), (Z), (T), (Y)

C. (T), (Y), (X), (Z)

D. (Y), (T), (X), (Z)

Câu 21:

Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là:

A. Valin

B. Lysin

C. Alanin

D. Glyxin

Câu 22:

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 23:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etylen terephtalat)

B. Poli acrilonnitrin

C. PoliStiren

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 24:

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 16,0

B. 32,0

C. 3,2

D. 8,0

Câu 25:

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe+6H2SO4(đ)t0Fe2SO43+3SO2+6H2O

B. NH4Cl+NaOHt0NaCl+NH3+H2O

C. CaCO3+2HClCaCl2+CO3+H2O

D. 3Cu+8HNO3loãng3CuNO32+2NO+4H2O

Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.

(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 27:

Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH3COOH và C3H5OH

B. C2H3COOH và CH3OH

C. HCOOH và C3H5OH

D. HCOOH và C3H7OH

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(1). Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

(2). Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.

(3). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

(4). CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 29:

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,05 M và KHCO3 0,15 M vào 150 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 224,0

B. 336,0

C. 268,8

D. 168,0

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(2). Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(3). Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

(4). Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(5). Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 31:

Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 55,600

B. 53,775

C. 61,000

D. 32,250

Câu 32:

Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 65,46 gam

B. 41,10 gam

C. 58,02 gam

D. 46,86 gam

Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a?

A. 0,3

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,20

Câu 34:

Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a

A. 0,75

B. 0,50

C. 1,00

D. 1,50

Câu 35:

Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m

A. 13,8

B. 16,2

C. 15,40

D. 14,76

Câu 36:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào của mmax sau đây là đúng?

A. 85,5

B. 78,5

C. 88,5

D. 90,5

Câu 37:

Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29 mol O2, thu được Na2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?

A. 0,06mol

B. 0,08 mol

C. 0,10 mol

D. 0,12 mol

Câu 38:

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 112,28. Giá trị của m

A. 36,78

B. 45,08

C. 55,18

D. 43,72

Câu 39:

Hòa tan hết hỗn hợp chứa 14,1 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,05 mol MgCO3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO và 0,83 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là:

A. 33,405

B. 38,705

C. 42,025

D. 36,945

Câu 40:

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no một liên kết C=C, MY <  MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng  21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:

A. 30%.

B. 27%.

C. 23%.

D. 21%.