Đề thi Học kì 1 GDCD 11 (có đáp án - Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là?
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là?
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
Khái niệm Cầu được hiểu là?
A.Nhu cầu.
B.Yêu cầu.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.
Giá cả của hàng hóa chịu tác động của?
A. Cạnh tranh.
B. Cung – Cầu.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Quan hệ Cung – Cầu nhằm xác định các yếu tố nào?
A. Giá cả hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
Biểu hiện của nội dung quan hệ Cung – Cầu là?
A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?
D. Cả A,B,C.
Đối tượng nào có thể vận dụng quan hệ Cung – Cầu?
A. Nhà nước.
B. Người sản xuất và kinh doanh.
C. Người tiêu dùng.
D. Cả A,B,C.
Vào dịp cuối năm các cửa hàng quần áo thường chạy quảng cáo sale với các mức từ 50-70%. Việc làm đó thể hiện?
A. Người sản xuất thu hồi vốn.
B. Người sản xuất kích cầu.
C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.
D. Cả A,B,C.
Trong sản xuất, giá cả thị trường có mối quan hệ như thế nào với giá trị hàng hóa?
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Cả A,B,C.
Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?
A. Cung = Cầu.
B. Cung < Cầu.
C. Cung > Cầu.
D. Cả A,B,C.
Quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động cơ khí nói đến khái niệm?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại h
D. Chuyển giao công nghệ.
Quá trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa, sử dụng rộng rãi người máy và những công nghệ hiện đại khác nói đến khái niệm?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Công nghiệp hóa ra đời khi nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Hiện đại hóa ra đời khi nào?
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
Muốn rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển phải tiến hành?
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
Tác dụng của Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa là?
A. To lớn.
B. Toàn diện.
C. Lớn lao.
D. Cả A và B.
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở nước ta có mấy nội dung cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Tiền đề chi phối xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong từng thời kỳ ở nước ta là?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.
Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa – nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc thuộc phần?
A. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.
B. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.
C. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.
D. Khái niệm CNH-HĐH.
Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch yếu tố nào?
A. Cơ cấu lao động.
B. Cơ cấu ngành.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?
A. Thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.
Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất thấp kém.
B. Lực lượng sản xuất phát triển.
C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.
D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.
Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào?
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.
Ngày nay nước ta có mấy thành phần kinh tế?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Kinh tế tập thể có nòng cốt là?
A. Hợp tác xã.
B. Cá thể.
C. Tiểu chủ.
D. Tư bản tư nhân.
Kinh tế tư nhân bao gồm?
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tiểu chủ.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Cả A,B,C.
Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là?
A. Kinh tế tư bản nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là?
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế nhà nước.
Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng xã hội.
D. Cả A,B,C.
Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.
D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.
Giá trị của vàng được tạo nên từ ?
A. Thời gian lao động.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A,B,C.
Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?
A.Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?
A.Giáo dục.
B.Pháp luật.
C.Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C.