Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A. Đặt úp ngược bình.                      

B. Đặt đứng bình 

C. Cách nào cũng được             
D. Đặt nghiêng bình
Câu 2:

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g                  
B. 46g                   
C. 47g                   
D. 48g
Câu 3:

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:

A. 40%                 
B. 60%                 
C. 20%                 
D. 80%
Câu 4:

“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A. chất xúc tác – sản phẩm                

B. chất tham gia – chất phản ứng      

C. chất phản ứng – sản phẩm              

D. chất xúc tác – chất tạo thành
Câu 5:

Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:

A. vật lý                
B. hóa học             
C. sinh học            
D. tự nhiên
Câu 6:

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A. nguyên tử         
B. số mol              
C. khối lượng        
D. phân tử
Câu 7:

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?

A. Khí N2              

B. Khí H2              
C. Khí CO             
D. Khí SO2.
Câu 8:

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A. 0,01 mol 
B. 0,02 mol 
C. 0,025 mol        
D. 0,1 mol
Câu 9:

Cho phương trình: Cu + O2  CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A.-2Cu + O2 toCuO                  

B. 2Cu + 2O2 to 4CuO

C. Cu + O2 to 2CuO                   

D. 2Cu + O2 to 2CuO
Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.

B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 11:

Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3                      

B. 2H2 + O2 to 2H2O

C. 2Al + 3O2 to 2AlO3                        

D. Zn + 2HCl to ZnCl2 + H2
Câu 12:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Al + 3CuO to Al2O3 + 3Cu  

B. 2Al + 2CuO to Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO to Al2O3 + 2Cu   

D.4 Al + CuO to Al2O3 + Cu
Câu 13:

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

A. O2.                     

B. N2.                     
C. CO2.                  
D. H2S.
Câu 14:

11 gam CO2 có thể tích là:

A. 6,5 lít                
B. 44 lít                 
C. 56,6 lít              
D. 5,6 lít
Câu 15:

Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:

A. 28 mol              
B. 10 mol              
C. 11 mol              
D. 12 mol
Câu 16:

Khí oxi nặng hơn khí hro:

A. 4 lần               
B. 16 lần               
C. 32 lần               
D. 8 lần
Câu 17:

Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 10           
B. 11           
C. 12           
D. 13.
Câu 18:

Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?

A. 0,65 gam 
B. 5,6 gam            
C. 6,5 gam            
D. 0,56 gam