Đề thi Học kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số đối của số hữu tỉ 0,75 - 0,75

0,75 - 0,75;
34 - \frac{3}{4};
43 - \frac{4}{3};
0,750,75.
Câu 2:

Khẳng định nào sau đây là sai?

3Z - 3 \in \mathbb{Z};
3Q - 3 \in \mathbb{Q};
12Z - \frac{1}{2} \in \mathbb{Z};
12Q - \frac{1}{2} \in \mathbb{Q}.
Câu 3:

Cho hình vẽ sau:

Trên trục số, điểm MM và điểm NN lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ

23 - \frac{2}{3} và 13\frac{1}{3};
23\frac{2}{3} và 13 - \frac{1}{3};
13\frac{1}{3} và 23 - \frac{2}{3};
13 - \frac{1}{3} và 23\frac{2}{3}.
Câu 4:

Sắp xếp các số hữu tỉ 720;520;517;13\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}} theo thứ tự giảm dần được:

520;517;13;720\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 7}}{{20}};
720;520;517;13\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}};
720;13;517;520\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}};
13;517;520;720\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}.
Câu 5:

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

75\frac{7}{5};
512\frac{5}{{12}};
510 - \frac{5}{{10}};
216\frac{{ - 21}}{6}.
Câu 6:

142\sqrt {{{14}^2}} bằng:

9898;
±14 \pm 14;
1414;
98--98.
Câu 7:

Cặp tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức?

45\frac{4}{5} và 67\frac{6}{7};
67\frac{6}{7} và 1214\frac{{12}}{{14}};
45\frac{4}{5} và 2430\frac{{24}}{{30}};
2430\frac{{24}}{{30}} và 810\frac{8}{{10}} .
Câu 8:

Cho hai đại lượng xxyy liên hệ với nhau bởi công thức y= 14xy =  - \frac{1}{4}x. Khẳng định nào sau đây đúng?

yy tỉ lệ thuận với xx theo hệ số tỉ lệ 4 - 4;
yy tỉ lệ nghịch với xx theo hệ số tỉ lệ 4 - 4;
yy tỉ lệ nghịch với xx theo hệ số tỉ lệ 14 - \frac{1}{4};
yy tỉ lệ thuận với xx theo hệ số tỉ lệ 14 - \frac{1}{4}.
Câu 9:

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác không có chung đặc điểm nào dưới đây?

Các cạnh bên bằng nhau;
Các mặt đáy song song;
Các cạnh bên song song với nhau;
Có 88 đỉnh.
Câu 10:

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

22;
33;
44;
55.
Câu 11:

Quan sát hình vẽ bên và chọn khẳng định sai:

  

Tia OuOu là tia phân giác của mOn^\widehat {mOn}\,;
Tia OuOu là tia phân giác của xOy^\widehat {xOy}\,;
Tia OyOy là tia phân giác của nOz^\widehat {nOz}\,;
Tia OnOn là tia phân giác của mOz^\widehat {mOz}\,
Câu 12:

Điền cụm từ vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Qua điểm AA nằm ngoài đường thẳng dd, vẽ hai đường thẳng aa, bb song song với đường thẳng dd thì aabb …”.

trùng nhau;
cắt nhau;
vuông góc với nhau;
song song với nhau.
Câu 13:
Tự luận

Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) 7434:1221\frac{7}{4} - \frac{3}{4}:\frac{{12}}{{21}};          b) 49 37.78\sqrt {\frac{4}{9}}  - \left| {\frac{{ - 3}}{7}} \right|.\frac{7}{8};    c) (13310):35+(23710):35\left( {\frac{1}{3} - \frac{3}{{10}}} \right):\frac{3}{5} + \left( {\frac{2}{3} - \frac{7}{{10}}} \right):\frac{3}{5}.

Câu 14:
Tự luận

Tìm xx, biết:

a) 8535:x=0,4\frac{8}{5} - \frac{3}{5}:x = 0,4;         b) 2x15=14\frac{{\left| {2x - 1} \right|}}{5} = \frac{1}{4}.

Câu 15:
Tự luận

Ba phân xưởng in có tổng cộng có 4747 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công việc trong 33 ngày, phân xưởng thứ hai trong 44 ngày và phân xưởng thứ ba trong 55 ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?

Câu 16:
Tự luận

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ bên.

Câu 17:
Tự luận

Cho hình vẽ bên, biết aAx^=60\widehat {aAx'} = 60^\circ , ABC^=60\widehat {ABC} = 60^\circ và tia ACAC là tia phân giác của góc BAxBAx'.

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Giải thích tại sao xx//yyxx'\,{\rm{//}}\,yy'.

c) Tính số đo góc ACBACB.

 

Câu 18:
Tự luận

Cho a,b,ca,b,c là ba số khác 00 thỏa mãn a+bcc=b+caa=c+abb\frac{{a + b - c}}{c} = \frac{{b + c - a}}{a} = \frac{{c + a - b}}{b}. Tính giá trị của biểu thức P=(1+ba)(1+ac)(1+cb)P = \left( {1 + \frac{b}{a}} \right)\left( {1 + \frac{a}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{b}} \right).