Đề thi Học kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cách viết nào sau đây là đúng?

2,(1)Q2,\left( 1 \right) \notin \mathbb{Q};
12Z\frac{1}{2} \in \mathbb{Z};
8N - 8 \in \mathbb{N};
35Q\frac{{ - 3}}{5} \notin \mathbb{Q}.
Câu 2:

Số đối của -125 là

125 - 1\frac{2}{5};
1251\frac{2}{5};
1521\frac{5}{2};
152 - 1\frac{5}{2}.
Câu 3:

Cho trục số bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Điểm AA biểu diễn số 13\frac{{ - 1}}{3};
Điểm BB biểu diễn số 13\frac{1}{3};
Điểm CC biểu diễn số 43\frac{4}{3};
Điểm AA biểu diễn số 32\frac{{ - 3}}{2}.
Câu 4:

So sánh hai số a=2929100a = \frac{{ - 2\,929}}{{100}}b= 30b =  - 30 ta được

a<ba < b;
aba \le b;
a=ba = b;
a>ba > b.
Câu 5:

Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

35210\frac{{35}}{{210}};
21210\frac{{21}}{{210}};
15210\frac{{15}}{{210}};
14210\frac{{14}}{{210}}.
Câu 6:

Làm tròn số 0,16070,1607 với độ chính xác 0,050,05 được số

0,160,16;
0,16070,1607;
0,20,2;
0,1610,161.
Câu 7:

Biết rằng ab=12ab = 12, ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với a,  b0a,\,\,b \ne 0 . Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

a3=4b\frac{a}{3} = \frac{4}{b};
ab=34\frac{a}{b} = \frac{3}{4};
b2=6a\frac{b}{2} = \frac{6}{a};
a4=3b\frac{a}{{ - 4}} = \frac{{ - 3}}{b}.
Câu 8:

Cho biết xxyy là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x= 5x =  - 5 thì y=10.y = 10. Hệ số tỉ lệ của yy đối với xx

150 - \frac{1}{{50}};
12; - \frac{1}{2};
2 - 2;
50 - 50.
Câu 9:

Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' (hình vẽ) có AB=3  cmAB = 3\,\,{\rm{cm}}, BC=4  cmBC = 4\,\,{\rm{cm}}, AA=5  cmAA' = 5\,\,{\rm{cm}} thì

 

DD=5  cmDD' = 5\,\,{\rm{cm}};
DA=3  cmD'A' = 3\,\,{\rm{cm}};
CD=5  cmC'D' = 5\,\,{\rm{cm}};
AC=3  cmAC' = 3\,\,{\rm{cm}}.
Câu 10:

Cho tấm bìa như hình bên.

Khi sắp xếp độ dài các cạnh của mặt đáy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, ta được:

1  cm;1,75  cm;2,25  cm;3,5  cm1\,\,{\rm{cm}};1,75\,\,{\rm{cm}};2,25\,\,{\rm{cm}};3,5\,\,{\rm{cm}};
1  cm;1,75cm;2,25  cm;2,75  cm1\,\,{\rm{cm}};1,75{\rm{ }}\,{\rm{cm}};2,25\,\,{\rm{cm}};2,75\,\,{\rm{cm}};
1  cm;1,75  cm;2,75  cm;3,5  cm1\,\,{\rm{cm}};1,75\,\,{\rm{cm}};2,75\,\,{\rm{cm}};3,5\,\,{\rm{cm}};
1  cm;2,25  cm;2,75  cm;3,5  cm1\,\,{\rm{cm}};2,25\,\,{\rm{cm}};2,75\,\,{\rm{cm}};3,5\,\,{\rm{cm}}.
Câu 11:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Hai góc kề bù có tổng bằng 180180^\circ ;
Hai góc bù nhau có tổng bằng 180180^\circ ;
Hai góc vuông thì bằng nhau;
Hai góc đối đỉnh có tổng bằng 180180^\circ .
Câu 12:

Cho các đường thẳng phân biệt a//b,  b//ca\,{\rm{//}}\,b,\,\,b\,{\rm{//}}\,cdad \bot a. Lập luận nào sau đây là sai?

a//ca\,{\rm{//}}\,c vì cùng vuông góc với bb;
a//ca\,{\rm{//}}\,c vì cùng song song với bb;
dbd \bot b vì dad \bot a và a//ba\,{\rm{//}}\,b;
dcd \bot c vì dbd \bot b và b//cb\,{\rm{//}}\,c.
Câu 13:
Tự luận

Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) 45+35.(215)\frac{4}{5} + \frac{3}{5}.\left( { - \frac{2}{{15}}} \right);        b) 4981 73\sqrt {\frac{{49}}{{81}}}  - \left| {\frac{{ - 7}}{3}} \right|;  c) (34+513).72(94813).72\left( { - \frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}} \right).\frac{7}{2} - \left( {\frac{9}{4} - \frac{8}{{13}}} \right).\frac{7}{2}.

Câu 14:
Tự luận

Tìm xx, biết:

a) 123x=25\frac{1}{2} - 3x = \frac{{ - 2}}{5};      b) 45=2x32\frac{4}{5} = \frac{{\left| {2x - 3} \right|}}{2}.

Câu 15:
Tự luận

Ba đội công nhân cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 22 giờ, 33 giờ, 44 giờ. Tính số công nhân tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là 55 người và năng suất lao động của các công nhân là như nhau.

Câu 16:
Tự luận

Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành có hai cạnh là 3  cm{\rm{3}}\,\,{\rm{cm}}6  cm{\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}; đường cao tương ứng với cạnh 6  cm{\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}4  cm{\rm{4}}\,\,{\rm{cm}}, chiều cao hình lăng trụ đứng là 5  cm{\rm{5}}\,\,{\rm{cm}}.

Câu 17:
Tự luận

Cho hình vẽ sau, biết ABC^=80\widehat {ABC} = 80^\circ Am//CpAm\,{\rm{//}}\,Cp.

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Giải thích tại sao hai đường thẳng BnBnCpCp song song với nhau. Từ đó suy ra hai đường thẳng AmAmBnBn song song với nhau.

c) Kẻ BxBx là tia đối của tia BnBn. Chứng minh BxBx là tia phân giác của ABC^\widehat {ABC}.

Câu 18:
Tự luận

Cho ab=cd\frac{a}{b} = \frac{c}{d}a,b,c,da,b,c,d khác 00. Chứng minh rằng a2c2=2a2+3b22c2+3d2\frac{{{a^2}}}{{{c^2}}} = \frac{{2{a^2} + 3{b^2}}}{{2c{}^2 + 3{d^2}}}.