Đề thi Học kì 1 Vật Lí lớp 6 chọn lọc, có đáp án (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một cái bàn có chiều dài lớn hơn 0,5 mét và nhỏ hơn 1 mét. Dùng thước đo nào sau đây để đo chiều dài của bàn là thuận lợi nhất và chính xác nhất

A. Thước có GHD là 1m và ĐCNN là 1mm

B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm

C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm

D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm

Câu 2:

Một bạn dung thức đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều rộng lớp học. trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là không đúng

A. 4,44m

B. 44,4dm

C. 444cm

D. 445cm

Câu 3:

Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây

A. 1 bát gạo

B. 1 hòn đá sỏi

C. 5 viên phấn

D. 1 cái kim

Câu 4:

Trong các số liệu sau đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa

A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml

B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên

C. ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: 99,99

D. Trên vỏ gói xà phòng bột có ghi: khối lượn tịnh 1kg

Câu 5:

Gió thổi mạnh không gây ra sự biến đổi bào trong các biến đổi dưới đây

A. Lúa trên đồng đổ rạp về một phía

B. Cây lớn nhanh hơn

C. Xe đạp trên đường đi chậm lại

D. Xe dạp trên đường đi nhanh hơ

Câu 6:

Khi thả một hòn đá vào bình chia độ (GHĐ 100cm3, ĐCNN 1cm3) có chưa 50cm3 nước, người ta thấy rằng mực nước trong bình dâng lên ngang vạch 95cm3. Thể tích hòn đá là?

A. 95 cm3

B. 50 cm3

C. 45 cm3

D. 145 cm3

Câu 7:

Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây

A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau

B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau

C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau

D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau

Câu 8:

Một vật đặc có khôi lượng 8000g và thể tích 2dm3. Trọng lượng riêng của chất tạo nên vật bày là

A. 40 N/m3

B. 4N/m3

C. 4000N/m3

D. 40000N/m3

Câu 9:

Máy cơ đơn giản nào không làm thay đổi hướng của lực kéo

A. Mặt phẳng nghiêng

B. Ròng rọc động

C. Ròng rọc cố định

D. Đòn bẩy