Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 2:

Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 3:

Trước 1994, nước ta có mấy hệ thống điện khu vực độc lập?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4:

Lưới điện quốc gia có:

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5:

Lưới điện quốc gia có mấy cấp điện áp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 6:

Hệ thống điện quốc gia có mấy vai trò quan trọng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 8:

Máy phát điện xoay chiều ba pha có:

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9:

AX là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 10:

Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?

A. Một chiều

B. Xoay chiều một pha

C. Xoay chiều ba pha

D. Đáp án khác

Câu 11:

Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12:

ZB là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 13:

Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây tải?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 15:

Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16:

Điện áp dây:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:

Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:

Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19:

Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20:

Máy biến áp ba pha là:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21:

Máy nào biến điện năng thành cơ năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:

Máy biến áp ba pha giữ nguyên:

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Tần số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23:

Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:

Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Hệ thống truyền tải điện năng

B. Hệ thống phân phối điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:

Gông từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:

Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn thứ cấp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27:

Có mấy sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29:

Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 30:

Cấu tạo stato có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:

Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 32:

Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33:

Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34:

Máy biến áp đấu dây kiểu:

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35:

Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì

A. Kđ=Kp

B. Kđ=1Kp

C. Kd=3Kp

D. Kd=Kp3

Câu 36:

Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:

A. Kd=Kp

B. Kd=3Kp

C. Kp=3Kd

D. Kp=Kd3

Câu 37:

Tốc độ trượt:

A. n2 = n  n1

B. n2 = n1  n

C. n2 = n + n1

D. n1 = n2  n

Câu 38:

Hệ số trượt tốc độ:

A. S=n2n1

B. S=n1-nn1

C. S=n1n2

D. Đáp án A và B đúng

Câu 39:

Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 40:

Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên