Đề thi Học kì 2 GDCD 11 (có đáp án - Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của nhân dân thế giới là nội dung của

A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới

B. Mở rộng quan hệ đối ngoại

C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân

D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực

Câu 2:

Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ( APFC) năm

A. 1996                        

B. 1997

C. 1998

D. 1999

Câu 3:

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1995                        

B. 1996

C. 1997

D. 1998

Câu 4:

Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào dưới đây?

A. FAO                       

B. EU

C. WTO

D. WHO

Câu 5:

WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây ?

A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc

B. Tổ chức Thương mại Thế giới

C. Tổ chức Y tế Thế giới

D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

Câu 6:

Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ năm

A. 1990                        

B. 1995

C. 1997

D. 2000

Câu 7:

Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là

A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến

B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc

C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế

D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới

Câu 8:

Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là

A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng

B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng

C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh

D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ

Câu 9:

Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để

A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp

B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

C. Hạn chế việc sinh con

D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con

Câu 10:

Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?

A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số

B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ

C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em

D. Thông báo cho chính quyền địa phương

Câu 11:

Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?

A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí

B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc

C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số

D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số

Câu 12:

Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình

Câu 13:

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số

B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số

C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 14:

Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?

A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo

D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học

Câu 15:

Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện

A. Chu trương giáo dục toàn diện        

B. Công bằng xã hội trong giáo dục

C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục        

D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo

Câu 16:

Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học có hoàn cảnh khó khăn là thực hiện

A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục        

B. Ưu tiên đầu tư giáo dục

C. Công bằng xã hội trong giáo dục       

D. Xã hội hóa giáo dục

Câu 17:

Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây

A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước

B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học

C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước

D. Khuyến khích người học tham gia học tập

Câu 18:

Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 19:

Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây

A. Nâng cao dân trí        

B. Đào tạo nhân tài

C. Bồi dưỡng nhân tài

D. Phát triển nhân lực

Câu 20:

Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm

A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học

B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục

C. Tạo điều kiện để ai cũng được học

D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân

Câu 21:

Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục

C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 22:

Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?

A. Trao học bổng              

B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo  

C. Hưởng ứng Giờ Trái đất

D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon

Câu 23:

Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là

A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng

C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống

Câu 24:

Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay?

A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ

C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ

D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ

Câu 25:

Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là

A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ

C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài

D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 26:

Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là

A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ

C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài

D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 27:

Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ

A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ

B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng

D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng

Câu 28:

Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khỏa học và công nghệ?

A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống

D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến

Câu 29:

Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và công nghệ là nhằm

A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận

B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ

D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 30:

Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc

A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B. Đổi mới khoa học và công nghệ

C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Câu 31:

Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là

A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước

B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước

D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

Câu 32:

Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải:

A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ

D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ

Câu 33:

Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?

A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ

B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin

C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới

D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học

Câu 34:

Nhà nước đẩy mạnh hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ là để ?

A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ

B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ

Câu 35:

Để khai thác được mọi tiền năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, Nhà nước ta đã chu trương

A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ

D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật

Câu 36:

Hoạt đọng nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ ?

A. Sản xuất trong các nhà máy

B. Khai thác khoáng sản

C. Trồng rừng

D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng

Câu 37:

Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu ?

A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

B. Giáo dục và đào tao, văn hóa

C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh

D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh

Câu 38:

Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?

A. Giáo dục và đào tạo        

B. Khoa học và công nghệ

C. An ninh và quốc phòng 

D. Tài nguyên và môi trường

Câu 39:

Văn hóa có vai trò là

A. Xây dựng nền văn háo tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện

C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người

D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân

Câu 40:

Tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại là

A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước

B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước

C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại

D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại