Đề thi Học kì 2 Hóa học 8 (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

(Cho nguyên tử khối của: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137)

Chất nào sau đây không phản ứng với khí oxi?

A. Nước.
B. Lưu huỳnh.
C. Khí metan.
D. Sắt.
Câu 2:
Oxit nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2.
B. SO3.
C. NO.
D. P2O5.
Câu 3:
Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là
A. 3, 2, 2.
B. 2, 3, 2.
C. 2, 2, 3.
D. 1, 3, 3.
Câu 4:
Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 5:

Cho các phương trình hóa học sau:

a.   H2 + ZnO   Zn + H2O                b. S   + O2  SO2  

c. 2HgO  2Hg +    O2                           d. Ca(HCO3)2    CaCO3 + CO2 + H2O

   Phương trình thuộc loại phản ứng phân hủy:

A. a,b.
B. b, c.
C. c, d.
D. a, d.
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có chất không tan và có chất tan trong nước.
B. Có chất tan nhiều, có chất tan ít trong nước.
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng chất của chất tan và dung môi.
D. Dung môi là chất bị hòa tan trong nước.
Câu 7:
Thành phần các chất trong không khí gồm
A. 78% nitơ; 1% oxi; 21% các chất khác.
B. 21% nitơ; 78% oxi; 1% các chất khác.
C. 50% nitơ; 50% oxi.
D. 21% oxi; 78% nitơ; 1% các chất khác.
Câu 8:
Khi cho dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra
A. khí hiđro và khí oxi.
B. khí hiđro và khí cacbon oxit.
C. khí oxi và khí cacbon oxit.
D. khí hiđro và khí clo.
Câu 9:
Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4
A. axit sunfuric.
B. axit sunfurơ.
C. axit sunfuhiđric.
D. axit lưu huỳnh.
Câu 10:
Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M để thu được dung dịch mới có nồng độ 0,1M?
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
Câu 11:
Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là
A. 21,43%.
B. 26,12%.
C. 28,10%.
D. 29,18%.
Câu 12:
Tại sao người ta dùng phương pháp đẩy nước để thu khí oxi?
A. Oxi mạnh hơn nước.
B. Oxi tan nhiều trong nước.
C. Khối lượng riêng của oxi nặng hơn nước.
D. Oxi ít tan trong nước.
Câu 13:
Độ tan của một chất trong nước là
A. số gam chất đó hòa tan trong 1000 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
B. là số gam nước cần dùng để hòa tan 100 gam chất đó.
C. số gam chất đó hòa tan trong 150 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
D. số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
Câu 14:
Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Câu 15:
Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong H2O là
A. 1 : 3.
B. 5 : 6.
C. 1 : 8.
D. 2 : 7.
Câu 16:
Chất tan là
A. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. chất bị hòa tan trong dung môi.
C. chất có khả năng tác dụng với nước.
D. chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.
Câu 17:
Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 6,4 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 18:
Khử hoàn toàn 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,0 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 19:
Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 20:
Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra
A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.
B. sự khử H2 tạo thành H2O.
C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.
D. sự phân hủy CuO thành Cu.
Câu 21:
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,2M.
B. 0,3M.
C. 0,4M.
D. 0,5M.
Câu 22:
Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch
A. không thể hòa tan thêm chất tan.
B. có thể hòa tan thêm chất tan.
C. có thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.
D. không thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.
Câu 23:
Trong các chất sau: K2O, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?
A. P2O5
B. Na2O
C. K2O
D. CaO
Câu 24:
Để dập tắt đám cháy người ta cần
A. Quạt mạnh vào đám cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Duy trì nhiệt độ đám cháy
D. Cung cấp thêm oxi
Câu 25:
Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Khí hiđro tan nhiều trong nước.
D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
Câu 27:

Cho các phản ứng sau: 

1) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3  

2) CuO + H2  Cu + H2

3) 2KNO3  2KNO2 + O2 

4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2

5) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2

Số phản ứng phân hủy là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28:
Biết độ tan của AgNO3 ở 25oC là 222 gam. Khối lượng AgNO3 có thể tan trong 150 gam nước ở 25oC là
A. 555 gam.
B. 444 gam.
C. 333 gam.
D. 222 gam.