Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phân biệt glucozo và fructozo bằng:
A. Nước Brom
B.Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Giấy quỳ tím.
Công thức của xenlulozo trinitrat là:
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(NO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO3)3]n
Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat:
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glyxin
D. Glucozo
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Propen
B. Stiren
C. isopren
D. toluen
Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là:
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1
B. X là amin bậc 2
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là:
A. 36.925 gam
B. 25,965 gam
C. 35,125 gam
D. 33,16 gam
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. HCOONa và C2H5OH
Công thức cấu tạo của Glyxin là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-COOH
Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:
A. No, mạch hở.
B.Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức no, mạch hở.
D. Đơn chức
Để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 21,0 kg
B. 63,0 kg
C.23,3 kg
D. 70,0 kg
Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 19,875 gam
B. 11,10 gam
C. 8,775 gam
D. 14,025 gam
Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-CH=CH2
B.CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z =16, A và B là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X và 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2 , 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là:
A. 0,65
B. 0,69
C. 0,67
D. 0,72
Trieste A mạch hở tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b=d+5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2( trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là:
A. 50,5
B.48,5
C. 47,5
D. 49,5
Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2/ OH-
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Khi xà phòng hóa triolein ta thu đướcản phẩm là:
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Phản ứng I2 và hồ tinh bột tạo phức có màu ?
A. Xanh tím
B. Đỏ gạch
C. Trắng
D. Vàng
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH( dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat
Từ Glyxin và Alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Trùng ngưng
B. Xà phòng hóa
C. Este hóa
D. Tráng gương
Đun nóng 23 gam ancol etylic với 24 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 28,16 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 64%
B. 80%
C. 85,23%
D. 81,68%
Hợp chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất?
A. Anilin
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D.Amoniac
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với dung dịch AgNO3/ NH3 thì thu được 16,2 gam Ag giá trị m là ( H=75%)
A. 10,8
B.10,125
C. 21,6
D. 18
Hidro hóa cao su Buna thu được một polime chứa 11,765% hydro về khối lượng,trung bình một phân tử H2, phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Tơ nilon -6 thuộc loại :
A. Tơ bán tổng hợp
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên
Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng xuất hiện kết tủa màu:
A. Trắng
B. Tím
C. Vàng
D. Xanh lam
Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là:
A. (-CF2-CF2-)n
B.(-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH-)n
Cho các chất sau : C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazo từ trái qua phải là:
A. (2),(3),(1)
B. (1),(2),(3)
C. (3),(2),(1)
D. (1),(3),(2)
Cho 11,25 gam glucozo lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là:
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
Các chất đồng phân với nhau là:
A. Saccarozo và glucozo
B. Saccarozo và fructozo
C. Tinh bột và xenlulozo
D. Glucozo và fructozo
Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là:
A. C5H10O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 7,2
B. 4,8
C. 6,0
D. 5,5