Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. HNO3   

D. Fe2(SO4)3.

Câu 2:

Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A. Cr, Fe, Al.       

B. Al, Fe, Cu.      

C. Cr, Al, Mg.      

D. Cr, Fe, Zn.

Câu 3:

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3    

B. Fe(OH)2, FeO   

C. Fe(NO3)2, FeCl3.        

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu 4:

Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là

A. Na+      

B. K+        

C. Cu2+     

D. Fe3+

Câu 5:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 3s23p1  

B. 3s2        

C. 4s2       

D. 2s22p4.

Câu 6:

Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 50,0.                       

B. 48,6.                     

C. 35,4.                     

D. 47,3.

Câu 7:

Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,9.      

B. 91,8.       

C. 86,2.       

D. 117,8.

Câu 8:

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7.      

B. 19,6.       

C. 25,0.      

D. 12,5

Câu 9:

Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. NaNO3

B. KNO3  

C. Na2CO3          

D. HNO3.

Câu 10:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.      

B. Fe, Al, Mg.      

C. Al, Mg, Fe.      

D. Fe, Mg, Al.

Câu 11:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Tổng giá trị (a + b) là

A. 0,5.                         

B. 1,5.                       

C. 0,7.                       

D. 1,7.

Câu 12:

Dung dịch NaOH không tác dụng với

A. AlCl3    

B. NaHCO3        

C. FeO.       

D. Al2O3.

Câu 13:

Chất không có tính lưỡng tính là

A. Al(OH)3         

B. Al2O3    

C. NaHCO3        

D. AlCl3.

Câu 14:

Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì

A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.               

B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.

C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc 

D. không kim loại nào bị ăn mòn.

Câu 15:

Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là

A. Na2CO3          

B. CaCO3  

C. NaCl.     

D. CaSO4.

Câu 16:

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. ZnCl2 và FeCl3        

B. CuSO4 và ZnCl2      

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HCl.

Câu 17:

Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 500.       

B. 720.        

C. 600.        

D. 480.

Câu 18:

Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. K+        

B. Fe2+      

C. Ag+       

D. Cu2+.

Câu 19:

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3   

B. MgO.      

C. CuO.      

D. CaO.

Câu 20:

Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là

A. Mg và FeO.     

B. MgO và Fe2O3         

C. MgO và FeO.   

D. Mg và Fe.

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.

B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.

D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.

Câu 22:

Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là

A. 11,93 gam.      

B. 10,20 gam.       

C. 15,30 gam.       

D. 13,95 gam.

Câu 23:

Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?

A. Fe3O4 + HCl.   

B. FeCO3 + HNO3        

C. FeO + HNO3  

D. Fe(OH)3 + H2SO4.

Câu 24:

Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngoài ra chất X còn dùng để xử lí chất thải. Công thức của X là

A. Ca(OH)2        

B. NaOH.   

C. Ba(OH)2         

D. KOH.

Câu 25:

 

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng

 

A. Pb.                          

B. Ag.                      

C. Zn.                        

D. Cu.

Câu 26:

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 3   

B. 2   

C. 1   

D. 4

Câu 27:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng.                           

B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.          

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 28:

Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    D. Điện phân KCl nóng chảy.

A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        

B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    

D. Điện phân KCl nóng chảy.

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.

B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.

C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.

D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.

Câu 30:

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là

A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.                         

B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.

C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.           

D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.

Câu 31:

Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra làm khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản ứng là

A. 13gam.   

B. 3,25gam.          

C. 6,5gam. 

D. 8,7gam.

Câu 32:

Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2      

B. H2         

C. HCl.       

D. O2.

Câu 33:

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Na.                          

B. Be.                        

C. K.                         

D. Ba.

Câu 34:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

 

Trong hình vẽ trên, oxit X là\

A. CuO.      

B. Na2O.     

C. MgO.      

D. Al2O3.

Câu 35:

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. Na2CO3          

D. Ca(OH)2.

Câu 36:

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 36,16.    

B. 46,40.     

C. 34,88.     

D. 59,20.

Câu 37:

Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Rb.         

B. Cs.         

C. Na.         

D. Li.

Câu 38:

Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 1,12.      

B. 2,24.       

C. 4,48.       

D. 3,36

Câu 39:

Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là

A. CuO.      

B. Fe(OH)2         

C. CaCO3  

D. Fe2O3

Câu 40:

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.          

B. Đồng.     

C. Sắt.       

D. Crom