Đề thi Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 2:

Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

B. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

C. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

D. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

Câu 3:

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

Câu 4:

SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:

A. Các hàm thống kê

B. Phép toán logic

C. Biểu thức logic

D. Hằng số

Câu 5:

 Cho bảng SAN_PHAM có các trường So_luong, Don_gia. Trong lưới thiết kế mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo một trường mới có tên Thanh_tien là:

A. [Thanh_tien]:= [So_luong] * [Don_gia]

B. [Thanh_tien]: So_luong * Don_gia

C. Thanh_tien= So_luong * Don_gia

D. Thanh_tien: [So_luong] * [Don_gia]

Câu 6:

Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?

A. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

B. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

C. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

D. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 2)

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng về khóa chính:

A. Mỗi bảng có nhiều khóa, các khóa đó được gọi là khóa chính

B. Khóa chính là khóa có một thuộc tính

C. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống

D. Các bảng liên kết với nhau phải có khóa chính giống nhau

Câu 8:

Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin

B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu

C. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ

D. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

Câu 9:

Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

A. CSDL không thay đổi

B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn

C. Thông tin lấy ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL

D. Tất cả đều sai

Câu 10:

Ngoài mật khẩu, ngày nay các hệ thống hiện đại còn dùng những cách nào sau đây để nhận biết người muốn vào hệ thống là người đã đăng kí trước đó?

A. Hình ảnh, chứng minh nhân dân

B. Ngày tháng năm sinh, địa chỉ

C. Dấu vân tay, chữ kí điện tử, giọng nói

D. Họ tên, chứng minh nhân dân