Đề thi Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Câu A và B đúng

Câu 2:

Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?

A. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

B. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

C. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

D. Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

Câu 3:

Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?

A. Show Table

B. Relationship

C. Form Wizard

D. Design View

Câu 4:

Trong Access, nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3) có chức năng nào sau đây?

A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi

B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế

C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó

D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi

Câu 5:

Quan sát và cho biết ‎ý nghĩa của mẫu hỏi sau:

Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3)

A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ

B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ

C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn

D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn

Câu 6:

Sử dụng đối tượng nào là thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng?

A. Báo cáo 

B. Biểu mẫu 

C. Mẫu hỏi 

D. Bảng

Câu 7:

Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 ký tự. Một bản ghi có nội dung là “65 Quang Trung”. Sau khi kiểm tra phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành” 155 Quang Trung”. Kích thước của trường này thay đổi như thế nào?

A. Tăng thêm 2 byte

B. Không thay đổi

C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi

D. Tất cả đều sai

Câu 8:

Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

Câu 9:

Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?

A. Xem dữ liệu

B. Sắp xếp các bản ghi

C. Nhập dữ liệu

D. Truy vấn CSDL

Câu 10:

Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng

C. Người quản trị hệ CSDL

D. Lãnh đạo cơ quan