Đề thi Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Biểu thức [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7.0 thuộc loại:
A. Biểu thức số học
B. Toán hạng
C. Phép toán
D. Biểu thức logic
Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. Bảng
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Mẫu hỏi
Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
B. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
D. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ
Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:
A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem từng bản ghi riêng biệt
Nén dữ liệu nhằm mục đích:
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép
Trong CSDL QL_ThuVien, hãy xác định khóa chính của bảng MƯỢN SÁCH sau. Biết rằng trong một ngày quy định không được mượn một cuốn sách nhiều lần.
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
---|---|---|---|
TV-02 | TO-012 | 5/9/2015 | 30/9/2015 |
TV-04 | TN-103 | 12/9/2015 | 15/9/2015 |
TV-02 | TN-102 | 24/9/2015 | 5/10/2015 |
TV-02 | TO-012 | 5/10/2015 |
|
... | ... | ... | ... |
A. Số thẻ
B. Mã số sách
C. Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn
D. Ngày mượn, Ngày trả