Đề thi học kỳ 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực

xích đạo.

chí tuyến.

ôn đới.

cực.
Câu 2:

Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của

bức xạ mặt trời.
bức xạ mặt đất.
lớp vỏ Trái Đất.
lớp manti trên.
Câu 3:

Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?

Ôxi.
Hơi nước.
Nitơ.
Cacbonic.
Câu 4:

Tính chất của gió Mậu dịch là

nóng ẩm.
khô.
lạnh khô.
ẩm.
Câu 5:

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là

khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.

khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình.

khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.
khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật.
Câu 6:

Hồ là

các vùng trũng thấp trên lục địa chứa nước, không thông với biển.

các vùng trũng thấp trên lục địa chứa nước, thông với đại dương.

các bồn nước trũng thấp trên lục địa chứa nước và thông với biển.

các bồn trũng thấp ở đồng bằng chứa nước, không thông với biển.
Câu 7:

Hồ kiến tạo có đặc điểm nào sau đây?

Hình thành ở miệng của núi lửa, khá sâu.

Hình thành tại các khúc uốn sông bị tách.

Hình thành tại các nơi lún sụt và nứt vỡ.

Con người tạo ra với mục đích khác nhau.

Câu 8:

Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ

vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
bán cầu Bắc xuống Nam.
bán cầu Nam lên Bắc.
Câu 9:

Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

Dòng biển.
Sóng ngầm.
Sóng biển.
Thủy triều.
Câu 10:

Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

sóng biển.

dòng biển.

thủy triều.

triều cường.

Câu 11:

Thổ nhưỡng là lớp vật chất

tơi xốp ở bề mặt lục địa.

rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.

mềm bở ở bề mặt lục địa.

mềm bở ở bề mặt lục địa.

Câu 12:

Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành đất là

phong hoá đá để hình thành đất.

làm cho đất ẩm và tơi xốp hơn.

cung cấp nhiệt độ và độ ẩm cho đất.

phá hủy đá gốc về mặt vật lí và hoá học.
Câu 13:

Đất có tuổi già nhất là ở vùng

nhiệt đới và cận nhiệt.
ôn đới và hàn đới.
cận nhiệt và ôn đới
nhiệt đới và ôn đới.
Câu 14:

Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển là

giới hạn trên của tầng bình lưu.

toàn bộ khí quyển của Trái Đất.

giới hạn trên của tầng đối lưu.

giới hạn phía trên của vỏ địa lí.

Câu 15:

Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật

địa đới.

đai cao.

thống nhất.

địa ô.

Câu 16:

Thành phần nào sau đây không thuộc lớp vỏ địa lí ở lục địa?

Khí quyển.

Sinh quyển.

Thổ nhưỡng quyển.
Thạch quyển.
Câu 17:

Nhận định nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí?

Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.

Câu 18:

Nằm giữa các đường đẳng nhiệt năm +20oC và đường đẳng nhiệt năm +10oC ở hai bán cầu là hai vòng đai

nóng.

ôn hoà.

lạnh.

băng giá vĩnh cửu.

Câu 19:

Nằm giữa các đường đẳng nhiệt năm +10oC và đường đẳng nhiệt năm 0oC ở hai bán cầu là hai vòng đai

nóng.

ôn hoà.

lạnh.

băng giá vĩnh cửu.

Câu 20:

Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC là hai vòng đai

nóng.

ôn hoà.

lạnh.

băng giá vĩnh cửu.

Câu 21:

Khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất?

Xích đạo

Vòng cực.

Chí tuyến Bắc.

Chí tuyến Nam.
Câu 22:

Sự phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

Cao nhất ở xích đạo, thấp nhất ở cực Bắc.

Cao nhất và thấp nhất đều ở trên lục địa.

Cao nhất ở hoang mạc, thấp nhất ở cực Bắc.

Cao nhất ở xích đạo, thấp nhất ở cực Nam.

Câu 23:

Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?

Gió Tây ôn đới.

Gió Mậu dịch.
Gió Đông cực.
Gió mùa.
Câu 24:

Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều?

Gió đất, gió biển.
Dải hội tụ nhiệt đới.
Gió Mậu dịch.
Gió Đông cực.
Câu 25:

Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

điều hoà chế độ nước sông.

làm giảm tốc độ dòng chảy.
làm giảm tốc độ dòng chảy.

điều hoà dòng chảy sông.

Câu 26:

Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các mùa

xuân và hạ.

hạ và thu.

đông và xuân.

thu và đông.
Câu 27:

Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng thần?

Lan truyền phương ngang và tốc độ lớn.

Khi vào đến bờ biển có thể cao hơn 20m.
Khi vào đến bờ biển có thể cao hơn 20m.

Một dạng thảm họa thiên nhiên tàn khốc.

Câu 28:

Đất được hình thành từ đá badan thường có đặc điểm

nghèo chất dinh dưỡng và chua.

giàu chất dinh dưỡng và ít chua.

nghèo chất dinh dưỡng và ít chua.

giàu chất dinh dưỡng và chua.

Câu 29:

Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật?

Khí hậu.

Con người.

Đá mẹ.

Địa hình.

Câu 30:

Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?

Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.

Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.

Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.

Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
Câu 31:

Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt nào dưới đây?

Vòng đai nóng.

Vòng đai ôn hòa.
Vòng đai nhiệt đới.

Vòng đai lạnh.

Câu 32:

Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?

Quy luật thống nhất.

Quy luật phi địa đới.

Quy luật nhịp điệu.

Quy luật địa đới.

Câu 33:

Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?

Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.

Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.

Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo. 
Câu 34:

Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?

Tín phong bán cầu Bắc.

Tín phong bán cầu Nam.

Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.

Câu 35:

Hồ móng ngựa được hình thành do

những vùng trũng trên các đứt gãy kiến tạo.

quá trình uốn khúc và đổi dòng của sông.

quá trình xâm thực của bằng hà lục địa lớn.

các miệng núi lửa ngừng hoạt động tạo ra.

Câu 36:

Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là vai trò của nhân tố nào sau đây?

Khí hậu.

Sinh vật.

Địa hình.

Đá mẹ.

Câu 37:

Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi của các vùng khí áp cao và khí áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa?

Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa.

Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.

Các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.

Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.

Câu 38:

Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?

Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn.

Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.

Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát.

Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY THÁNG TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM THUỶ VĂN TRÊN CÁC SÔNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: m3/s)

Tháng

Trạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hà Nội trên sông Hồng

1023

906

854

1005

1578

3469

5891

6245

4399

2909

2024

1285

Yên Thượng trên sông Cả

215

169

150

147

275

419

560

918

1358

1119

561

295

Tà Lài trên sông Đồng Nai

96

59

48

71

136

317

522

826

867

730

395

200

Theo bảng số liệu, cho biết tổng lưu lượng dòng chảy của trạm Tà Lài là

31588 m3/s.
6186 m3/s.
4267 m3/s.
2632 m3/s.
Câu 40:

Cho biểu đồ sau:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH Ở CÁC VĨ ĐỘ KHÁC NHAU TRÊN THẾ GIỚI

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về lượng mưa trung bình ở các vĩ độ khác nhau trên thế giới?

Ở 600, bán cầu Bắc lượng mưa thấp hơn bán cầu Nam.

Lượng mưa trung bình cao nhất ở cực, thấp ở xích đạo.

Ở 100, bán cầu Nam lượng mưa cao hơn bán cầu Bắc.

Lượng mưa trung bình tăng dần từ xích đạo về hai cực.