Đề thi học kỳ 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thứ tự từ xích đạo về cực là các khối khí

Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.

Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.

Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến.

Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.
Câu 2:

Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí

xích đạo và chí tuyến.

chí tuyến và ôn đới.

ôn đới và cực.

cực và xích đạo.

Câu 3:

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở

đại dương.

bán cầu Tây.

lục địa.

bán cầu Đông.

Câu 4:

Tính chất của gió Tây ôn đới là

nóng ẩm.
lạnh khô.
khô.
ẩm.
Câu 5:

Nơi nào sau đây có mưa ít?

Nơi có dòng biển lạnh đi qua.

Nơi có dòng biển nóng đi qua.
Nơi có frông hoạt động nhiều.
Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 6:

Sông nào sau đây dài nhất thế giới?

A-ma-dôn.

Nin.

I-ê-nit-xây.
Mê Công.
Câu 7:

Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới?

Nin.
I-ê-nit-xây.
A-ma-dôn.
Mê Công.
Câu 8:

Độ muối trung bình của đại dương là

32‰.
34‰.
35‰.
33‰.
Câu 9:

Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

1
3
2
4
Câu 10:

Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 11:

Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

sinh vật.

động vật.

thực vật.
vi sinh vật.
Câu 12:

Đất được hình thành do tác động tổng hợp của những nhân tố nào sau đây?

Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người.

Thời gian, con người, thực vật, địa hình, khí hậu, đá mẹ.

Đá mẹ, khí hậu, động vật, địa hình, thời gian, con người.

Khí hậu, vi sinh vật, đá mẹ, địa hình, thời gian, con người.

Câu 13:

Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?

Không đồng thời tác động.

Tác động theo các thứ tự.

Có mối quan hệ với nhau.

Không ảnh hưởng nhau.

Câu 14:

Chiều dày của vỏ địa lí khoảng từ 

20-25km.
25-30km.
30-35km.

35-40km.

Câu 15:

Nhận định nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí?

Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.

Câu 16:

Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?

Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.

Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.

Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.

Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
Câu 17:

Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?

Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.

Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.

Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.

Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
Câu 18:

Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật

địa đới.

địa ô.

thống nhất.

đai cao.
Câu 19:

Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?

Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.

Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.

Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.

Câu 20:

Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí?

Khối khí cực rất lạnh.

Khối khí chí tuyến rất nóng.

Khối khí xích đạo nóng ẩm.

Khối khí ôn đới lạnh khô.

Câu 21:

Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

Nam Á.

Đông Nam Á.

Đông Phi.

Tây Phi.

Câu 22:

Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của

áp cao.

áp thấp.

gió mùa.

địa hình. 
Câu 23:

Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

địa hình.

chế độ mưa.

băng tuyết.

thực vật.

Câu 24:

Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?

Nước ngầm.

Băng tuyết.
Địa hình.

Thực vật.

Câu 25:

Vai trò nào sau đây không phải của biển và đại dương?

Cung cấp nhiều trang thiết bị.

Cung cấp nguồn năng lượng.

Cung cấp tài nguyên khoáng sản.

Cung cấp tài nguyên sinh vật.

Câu 26:

Ở vùng núi cao, nguyên nhân chính làm cho quá trình hình thành đất yếu là do

áp suất thấp.

độ ẩm cao.

lượng mùn ít.

nhiệt độ thấp.

Câu 27:

Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có

 

 

ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.

ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.

chất dinh dưỡng, không khí và nước.

chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng.
Câu 28:

Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?

Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa.

Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.

Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.

Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.

Câu 29:

Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng kinh tuyến là nguyên nhân khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy luật nào sau đây?

Đai cao.

Địa đới.

Địa ô.

Thống nhất.

Câu 30:

Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là

sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.

sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.

sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.

sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.

Câu 31:

Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí

đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.

có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.

cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.

có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.

Câu 32:

Nhận định nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp?

Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm.

Độ cao càng tăng, khí áp giảm.

Có nhiều hơi nước, khí áp thấp.

Độ hanh khô tăng, khí áp thấp.

Câu 33:

Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây?

Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.

Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú.

Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao.

Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương.

Câu 34:

Nhận định nào sau đây không đúng về tác động trực tiếp của khí hậu đến quá trình hình thành đất?

Phá hủy đá gốc thành những sản phẩm phong hoá.

Hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.

Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải, tổng hợp chất hữu cơ.

Hạn chế việc xói mòn, cung cấp nhiều chất hữu cơ cho đất.

Câu 35:

Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?

Thực vật, hồ đầm.

Độ dốc lòng sông.

Lượng mưa tăng lên.

Hàm lượng phù sa tăng.

Câu 36:

Nhận định nào sau đây nói về quy luật địa đới ở Việt Nam?

Sự phân hóa tự nhiên giữa hai miền Bắc - Nam vĩ tuyến 160B.

Sự phân hóa tự nhiên theo sườn Đông Tây dãy Trường Sơn.

Địa hình Việt Nam phân hóa thành ba đai cao với nhiều á đai.

Đất đai phân bố từ Bắc xuống Nam, từ đồng bằng đến đồi núi.
Câu 37:

Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

Nơi đây nhận được bức xạ mặt trời lớn quanh năm, rất nóng, khô hạn.

Không khí ở đó bị nén xuống, sinh vật không tồn tại, nhiều đồi núi cao.

Không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên được nên không có mưa.

Các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa, đồi nên ít mưa.

Câu 38:

Nguyên nhân chủ yếu sông ngòi nước ta giàu phù sa là do

trong năm có hai mùa khô, mưa; ảnh hưởng của biển.

đồi núi thấp, mưa tập trung theo mùa, nhiều sông lớn.

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt ẩm dồi dào.

mưa lớn, địa hình đồi núi dốc và lớp phủ thực vật yếu.

Câu 39:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MUỐI TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐẠI DƯƠNG TRÊN TRÁI ĐẤT

Đại dương

Nhiệt độ (0C)

Độ muối (%o)

Thái Bình Dương

19,1

34,9

Đại Tây Dương

16,9

35,5

Ấn Độ Dương

17,0

34,8

Bắc Băng Dương

0,75

31,0

Theo bảng số liệu, cho biết đại dương nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất?

Thái Bình Dương.

Ấn Độ Dương.

Bắc Băng Dương.

Đại Tây Dương.
Câu 40:

Cho biểu đồ sau:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020

Theo biểu đồ, cho biết ở trạm Hà Nội các tháng mùa lũ kéo dài từ

tháng 5 đến tháng 10.

tháng 6 đến tháng 10.

tháng 5 đến tháng 11.

tháng 6 đến tháng 11.