Đề thi học kỳ 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chai thành hai nhóm chính là

công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.
công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.
Câu 2:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?

Dệt - may.
Giày - da.
Thuỷ điện.

Thực phẩm.

Câu 3:

Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được?

Than.

Dầu mỏ.

Khí đốt.
Địa nhiệt.
Câu 4:

Quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn nhất?

Na-uy.

Trung Quốc.

Ấn Độ.

Cô-oét.

Câu 5:

Khu vực Đông Nam Bộ có tiềm năng về khai thác tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

Than đá.

Dầu khí.

Than nâu.
Than nâu.
Câu 6:

Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

nguồn lao động.

cơ sở hạ tầng.

hệ thống năng lượng.

nguồn nguyên liệu.

Câu 7:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

điểm công nghiệp.

khu công nghiệp.

trung tâm công nghiệp.

vùng công nghiệp.

Câu 8:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô diện tích lớn nhất là

điểm công nghiệp.

khu công nghiệp.

trung tâm công nghiệp.

vùng công nghiệp.
Câu 9:

Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh?

Bảo hiểm.
Du lịch.

Giáo dục.

Y tế.

Câu 10:

Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến

cơ cấu ngành dịch vụ.

mạng lưới ngành dịch vụ.
nhịp độ phát triển ngành dịch vụ.

sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 11:

Những nơi nào sau đây có số lượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?

Nam Mĩ, Tây Âu.
Đông Âu, Ấn Độ.

Tây Âu, Hoa Kì.

Hoa Kì, Đông Á.

Câu 12:

Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

Đường ống.

Đường ô tô.

Đường sông.

Đường biển.

Câu 13:

Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?

Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.

Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.

Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.

Câu 14:

Liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay?

APEC.

EU.

ASEAN.
USMCA.
Câu 15:

Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?

Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.

Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí).

Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.

Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 16:

Môi trường nào sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?

Môi trường tự nhiên.

Môi trường xã hội.

Môi trường nhân tạo.

Môi trường tổng hợp.

Câu 17:

Mục tiêu của Việt Nam đến năm 2030 là giảm cường độ phát thải khí nhà kính

trên GDP ít nhất 15% so với năm 2014.

trên GDP ít nhất 10% so với năm 2014.
trên GDP ít nhất 20% so với năm 2014.
trên GDP ít nhất 25% so với năm 2014.
Câu 18:

Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống là

tăng cường dùng năng lượng tái tạo.

đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.

áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.
ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số.
Câu 19:

Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở

tính chất tập trung cao độ.

có bao gồm nhiều ngành.
sự phụ thuộc vào tự nhiên.

sự phân tán về không gian.

Câu 20:

Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm điện tử tiêu dùng là

thiết bị công nghệ, phần mềm.

linh kiện điện tử, các vi mạch.

tivi màu, đồ chơi điện tử, catset.

máy fax, điện thoại, mạng viba.

Câu 21:

Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bị viễn thông là

thiết bị công nghệ, phần mềm.

linh kiện điện tử, các vi mạch.

tivi màu, đồ chơi điện tử, catset.

máy fax, điện thoại, mạng viba.

Câu 22:

Nhận định nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?

Đồng nhất với một điểm dân cư.

Có 1 - 2 xí nghiệp gần nguyên liệu.

Giữa các xí nghiệp không liên hệ.

Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu.

Câu 23:

Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ công?

Thủ tục hành chính.

Hành chính công.

Bưu chính viễn thông.

Hoạt động đoàn thể.

Câu 24:

Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh?

Tài chính, ngân hàng.

Vận tải hàng hóa.

Bưu chính viễn thông.

Hoạt động đoàn thể.

Câu 25:

Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là

vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 26:

Vai trò của hoạt động xuất nhập khẩu không phải là

làm giảm nhẹ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân.

tạo động lực mạnh mẽ phát triển kinh tế đất nước.

đưa đất nước tham gia vào thị trường của thế giới.

khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn các lợi thế.

Câu 27:

Các nước đang phát triển chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?

Nông sản, khoáng sản.

Máy móc, thiết bị.

Thủy sản, thực phẩm.

Lúa gạo, lương khô.
Câu 28:

Đặc điểm nào sau đây không phải của môi trường tự nhiên?

Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.

Con người không tác động vào thì các thành phần sẽ bị hủy hoại.

Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.

Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.

Câu 29:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?

Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.

Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.

Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người.

Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.

Câu 30:

Thách thức lớn nhất của các nước đang phát triển trong thu hút đầu tư nước ngoài từ các nước phát triển là về

làm thay đổi cơ cấu kinh tế.

giải quyết một phần về việc làm.

ô nhiễm và suy thoái môi trường.

cải thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 31:

Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp

hàng tiêu dùng.

dệt, may.

chế biến thực phẩm.

khai khoáng.

Câu 32:

Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?

Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.

Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.

Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.

Chi phí sản xuất không quá cao.
Câu 33:

Về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?

Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.

Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.

Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 34:

Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông không phải là

cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.

nâng cao đời sống vật chất, tinh thần người dân, phát triển kinh tế.

vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.

giúp quá trình quản lý, điều hành của Nhà nước thuận lợi, hội nhập.

Câu 35:

Ngành du lịch không có đặc điểm nào sau đây?

Hoạt động du lịch thường gắn với tài nguyên du lịch.

Nhu cầu của khách du lịch rất đa dạng và phong phú.

Các hoạt động ngành du lịch thường có tính mùa vụ.

Có tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất, phí dịch vụ.

Câu 36:

Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đối với con người?

Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.

Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người.

Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
Câu 37:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

2000

2005

2010

2020

Khai thác

93,5

92,8

89,6

93,6

Nuôi trồng

32,2

44,5

59,0

76,4

Tổng

125,7

137,3

148,6

170,0

Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của thế giới trong giai đoạn 2000 - 2020 là

 

biểu đồ miền.

biểu đồ kết hợp.

biểu đồ cột ghép.

biểu đồ tròn.
Câu 38:

Cho bảng số liệu:

TỔNG TRỊ GIÁ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2019 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

2000

2010

2019

Tổng trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu

6 816

12 423

29 516

37 169

Theo bảng số liệu, cho biết so với năm 1990 thì tổng trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu trên thế giới tăng gấp bao nhiêu lần?

 5,54 lần.
5,45 lần.
5,43 lần.
5,34 lần.
Câu 39:

Cho biểu đồ về sản lượng công nghiệp của một số quốc gia đứng đầu thế giới năm 2019

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Cơ cấu sản lượng công nghiệp của một số quốc gia đứng đầu thế giới năm 2019.

Chuyển dịch sản lượng công nghiệp một số quốc gia đứng đầu thế giới năm 2019.

Quy mô sản lượng công nghiệp của một số quốc gia đứng đầu thế giới năm 2019.

Sự gia tăng sản lượng công nghiệp một số quốc gia đứng đầu thế giới năm 2019.

Câu 40:

Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2019

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2019?

Các sản phẩm công nghiệp đều có tốc độ tăng liên tục qua các năm.

Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, còn điện tăng lên chậm nhất.

Thép có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn so với dầu mỏ, than và điện.

Dầu mỏ có tốc độ tăng lên liên tục qua các năm, tăng thêm 705,5%.