Đề thi học kỳ 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là

Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.

Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.

Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.

Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.

Câu 2:

Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.

tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.

khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.

Câu 3:

Dầu khí không phải là 

tài nguyên thiên nhiên.

nhiên liệu cho sản xuất.
nguyên liệu cho hoá dầu.

nhiên liệu làm dược phẩm.

Câu 4:

Nguồn năng lượng sạch gồm có

năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.

năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.

năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.

năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.

Câu 5:

Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây?

Sự phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.

Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than, sắt.

Sự phân bố của hệ thống giao thông vận tải.

Các vùng dân cư, cơ sở hạ tầng - kĩ thuật.
Câu 6:

Điểm công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

Đồng nhất với một điểm dân cư.

Bao gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.

Nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu.

Có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.

Câu 7:

Khu công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 8:

Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.

Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.

Câu 9:

Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo?

Điện than đá.

Điện gió.

Điện hạt nhân.

Nhiệt điện.

Câu 10:

Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh?

Tài chính, ngân hàng.

Vận tải hàng hóa.

Bưu chính viễn thông.

Hoạt động đoàn thể.

Câu 11:

Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng?

Y tế, giáo dục.

Vận tải hàng hóa.

Thể dục, thể thao.

Bán buôn, bán lẻ.

Câu 12:

Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?

Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.

Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.

Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.

Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.

Câu 13:

Loại hình vận tải không sử dụng phương tiện giao thông, có cước phí rất rẻ là

đường ô tô.

đường sắt.
đường ống.
đường biển.
Câu 14:

Hai vùng phát triển mạng lưới đường sông nhất ở nước ta hiện nay là

Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.

Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu 15:

Hiện nay, phương tiện liên lạc được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới là

điện thoại.

máy thu âm.

macbook.

máy tính.

Câu 16:

Hiện nay, các quốc gia có số lượng thuê bao điện thoại nhiều nhất thế giới là

Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Mê-hi-cô.

Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, LB Nga.

Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Hàn Quốc.
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Nhật Bản.
Câu 17:

Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào

tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.

tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.

việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ.
các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ.
Câu 18:

Tài chính liên quan đến vấn đề

tiền tệ.

thanh toán.

dịch vụ.

giao dịch.

Câu 19:

Hoạt động ngoại thương gắn liền với

mua bán và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.

các hoạt động xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ.

xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.

các hoạt động nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.

Câu 20:

Một số mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu trên thế giới là

dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và dược phẩm.

dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và thực phẩm.

dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và nguyên liệu.
dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và vật liệu thô.
Câu 21:

Tài nguyên thiên nhiên hữu hạn được phân thành

khôi phục được và có thể tái tạo.

có thể tái tạo và không thể tái tạo.

không thể tái tạo và bị hao kiệt.

tài nguyên vô hạn và tái tạo được.

Câu 22:

Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là

đất, địa hình, địa chất, vị trí địa lí, sinh vật.

thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu.

sinh vật, đất, nước, khí hậu, vị trí địa lí.

vị trí địa lí, đất, sinh vật, khí hậu, địa hình.
Câu 23:

Mục tiêu của Việt Nam đến năm 2030 là giảm cường độ phát thải khí nhà kính

trên GDP ít nhất 15% so với năm 2014.

trên GDP ít nhất 10% so với năm 2014.
trên GDP ít nhất 20% so với năm 2014.
trên GDP ít nhất 25% so với năm 2014.
Câu 24:

Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống là

tăng cường dùng năng lượng tái tạo.

đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.

áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.

ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số.