Đề thi học kỳ 2 Toán 6 có đáp án 9 (Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lí là
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số xe máy bán được của bốn cửa hàng phân phối của một hãng xe máy trong hai tháng cuối năm:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hỗn số viết dưới dạng phân số là
Số đối của phân số dưới dạng số thập phân là
Trong các số thập phân , số bé nhất và lớn nhất lần lượt là
Cho hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh A?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) ; b) ;
c) ; d) .
Tìm , biết:
a) ; b) ; c) .
Biết rằng lãi suất tiết kiệm là một tháng.
a) Để sau một tháng nhận được số tiền lãi là 60 000 đồng thì cần gửi bao nhiêu tiền?
b) Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi người đó nhận được là bao nhiêu tiền?
Trên tia lấy hai điểm sao cho .
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng .
c) Vẽ tia là tia đối của tia , lấy điểm trên tia sao cho . Điểm có phải trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
1. Biểu đồ sau cho biết số cây trồng được của các lớp 6 trong một trường THCS nhân dịp lễ trồng cây xanh:
a) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau:
Lớp |
|
|
|
|
Số cây xanh |
|
|
|
|
b) Số cây lớp trồng được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số cây cả bốn lớp đã trồng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
2. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số . Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:
Số ghi trên thẻ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số lần |
3 |
5 |
4 |
5 |
3 |
Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5.
Tìm các giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên.