Đề thi Sinh học 8 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng

C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu

D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 2:

Vitamin B2 có nhiều trong

A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...

B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...

C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...

D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...

Câu 3:

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).

A. 30%

B. 5%

C. 10%

D. 20%

Câu 4:

Cơ quan nào dưới đây không phải là một thành phần của hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Thận

B. Ống đái

C. Bóng đái

D. Dạ con

Câu 5:

Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?

A. Cà muối

B. Mồng tơi

C. Cá chép

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6:

Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái tồn tại mấy loại cơ vòng ?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 7:

Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tuyến nhờn

B. Tầng sừng

C. Tầng tế bào sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8:

Bệnh nào dưới đây là bệnh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ người sang người ?

A. Cúm

B. Viêm gan A

C. Bạch tạng

D. Hắc lào

Câu 9:

Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động

B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha

 

D. Chỉ bao gồm những dây pha

Câu 10:

Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ?

A. Điều hoà thân nhiệt

B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp

C. Giữ thăng bằng cho cơ thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 11:

Phần trên cùng của trụ não là

A. não giữa.

B. hành não.

C. cầu não.

D. não trung gian.

Câu 12:

Sự tiến hoá của hệ thần kinh người so với hệ thần kinh động vật chủ yếu thể hiện ở cấu trúc và chức năng của phần não nào ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Não trung gian

 

Câu 13:

Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì

A. đồng tử sẽ dãn.

B. cơ bóng đái sẽ co.

C. mạch máu da sẽ dãn.

D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.

Câu 14:

Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cong vẹo cột sống

C. Viễn thị

D. Cận thị

Câu 15:

Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

A. xương quay, xương đe và xương búa.

B. xương trụ, xương mác và xương chày.

C. xương đòn, xương ức và xương búa.

D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp.

Câu 16:

Bộ phận nào ở tai trong có vai trò thu nhận các kích thích sóng âm ?

A. Ống bán khuyên

B. Ốc tai

C. Bộ phận tiền đình

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 17:

Đâu không phải là một trong những tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện ?

A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài

B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời

C. Số lượng không hạn định

D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não

Câu 18:

Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao

B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi

C. Bỏ chạy khi có báo cháy

D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon

Câu 19:

Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?

A. Trà đặc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cà phê

D. Nước giải khát có ga

Câu 20:

Tuyến nào dưới đây là tuyến ngoại tiết ?

A. Tuyến trên thận

B. Tuyến tùng

C. Tuyến mật

D. Tuyến giáp

Câu 21:

Thuỳ trước tuyến yên không tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây ?

A. ACTH

B. PRL

C. LH

D. ADH

Câu 22:

Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào sau đây là đúng ?

A. Là tuyến pha

B. Nằm ở vùng cổ

C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P

D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người

Câu 23:

Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn

A. điều hoà sinh dục nữ.

B. điều hoà đường huyết.

C. điều hoà sinh dục nam.

 

D. điều hoà trao đổi muối Na, K.

Câu 24:

Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Bắt đầu có hành kinh

B. Hông nở rộng

C. Mọc ria mép

D. Da trở nên mịn màng

Câu 25:

Tuyến nội tiết nào tham gia vào quá trình điều hoà hoạt động của mọi tuyến nội tiết khác ?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến giáp

D. Tuyến yên

Câu 26:

Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo ?

A. Mào tinh

B. Tinh hoàn

C. Tuyến tiền liệt

D. Tuyến hành

Câu 27:

Tuyến Côpơ là tên gọi khác của

A. tuyến trên thận.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến tiền đình.

D. tuyến hành.

Câu 28:

Tinh trùng người thường được phân chia thành mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Ở phụ nữ trưởng thành, mỗi tháng thường có 1 trứng chín và rụng theo chu kì

A. 28 – 32 ngày.

B. 20 – 25 ngày.

C. 32 – 35 ngày.

D. 35 – 40 ngày.

Câu 30:

Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nằm tách biệt với các bộ phận còn lại ?

A. Tử cung

B. Âm đạo

C. Âm vật

D. Ống dẫn trứng

Câu 31:

Nếu trứng chín, rụng và không được thụ tinh thì khoảng sau bao lâu lớp niêm mạc của tử cung sẽ bị bong ra và bài xuất khỏi cơ thể (hiện tượng kinh nguyệt) ?

A. 14 ngày

B. 28 ngày

C. 10 ngày

D. 20 ngày

Câu 32:

Muốn tránh thai, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc nào dưới đây ?

A. Ngăn trứng chín và rụng

B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 33:

Biện pháp nào dưới đây vừa giúp tránh thai, vừa ngăn ngừa được các bệnh lây lan qua đường tình dục ?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

 

D. Tính ngày rụng trứng

Câu 34:

Bệnh truyền nhiễm nào dưới đây thường rất khó phát hiện ở nữ giới trong giai đoạn sớm ?

A. Hắc lào

B. Giang mai

C. Lậu

D. Thuỷ đậu

Câu 35:

Bệnh giang mai có thể lây lan từ người sang người qua nhiều con đường. Trong số đó thì con đường nào đóng vai trò chủ yếu ?

A. Từ nhau thai từ mẹ sang con

B. Qua truyền máu

C. Qua các vết xây xát trên cơ thể

D. Qua quan hệ tình dục

Câu 36:

Để giảm nguy cơ lây nhiễm sang con thì phụ nữ nhiễm HIV không nên thực hiện điều nào sau đây ?

A. Trò chuyện cùng con

B. Cho con bú sữa mẹ

C. Ngủ cùng con

D. Thơm má con

Câu 37:

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của HIV ?

A. ADN

B. ARN

C. Prôtêin

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 38:

Vì sao chúng ta không nên có thai và sinh con khi ở độ tuổi vị thành niên ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện

C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn

D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao

Câu 39:

Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Viêm gan B

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Lậu

D. Giang mai

Câu 40:

Nam giới mắc bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chóng mặt, buồn nôn

C. Tiểu buốt

D. Xuất hiện các vết loét nông trên da