Đề thi Sinh học 8 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

Câu 2:

Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3:

Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4:

Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5:

Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6:

Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

Câu 7:

Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?

A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận

B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu

C. Hình thành sỏi thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8:

Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?

 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tuyến nhờn

C. Mạch máu

D. Lông và bao lông

Câu 9:

Da không có chức năng nào sau đây ?

A. Cảm giác

B. Điều hoà thân nhiệt

C. Tiêu hoá

D. Bài tiết

Câu 10:

Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

A. lớp mỡ.

B. tầng tế bào sống.

C. tầng sừng.

D. tuyến mồ hôi.

Câu 11:

Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?

A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch

B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn

C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng

D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng

Câu 12:

Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?

A. Lang ben

B. Giang mai

C. Lậu

 

D. Tả

Câu 13:

Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A. Tay

B. Tim

C. Dạ dày

D. Đồng tử

Câu 14:

Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?

A. Tế bào xương

B. Tế bào dạ dày

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào gan

Câu 15:

Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu

C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

D. Có 31 đôi

Câu 16:

Đồi thị là một bộ phận của

A. tiểu não.

B. não trung gian.

C. não giữa

D. cầu não.

Câu 17:

Các dây thần kinh não xuất phát từ

A. các nhân xám của trụ não.

B. các nhân xám của não trung gian.

C. phần vỏ não.

D. phần chất trắng bao quanh não trung gian.

Câu 18:

Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?

A. Vùng vận động ngôn ngữ

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng vị giác

Câu 19:

Trung ương của phân hệ đối giao cảm không nằm ở vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Các nhân nền của đại não

C. Các nhân xám ở trụ não

D. Đoạn cùng của tuỷ sống

Câu 20:

Trong cấu tạo của cầu mắt, so với các thành phần còn lại thì thành phần nào dưới đây nằm ở phía ngoài cùng ?

A. Điểm mù

 

B. Dịch thuỷ tinh

C. Thuỷ dịch

D. Thể thuỷ tinh

Câu 21:

Ở điểm vàng của cầu mắt, thông qua tế bào hai cực thì mỗi tế bào nón liên hệ với bao nhiêu tế bào thần kinh thị giác ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 22:

Cơ quan phân tích thính giác gồm có mấy thành phần chính ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 23:

Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào sau đây ?

A. Nhìn quá xa vật

B. Cầu mắt dài

C. Cầu mắt ngắn

D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá

Câu 24:

Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu trong ốc tai ?

A. Nội dịch

B. Màng bên

C. Màng cơ sở

D. Màng tiền đình

Câu 25:

Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

A. Phản xạ tiết nước miếng khi nhìn thấy quả me

B. Phản xạ bắt đĩa của một chú chó khi được chủ ném cho

C. Phản xạ bỏ chạy khi bị rượt đuổi

D. Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng

Câu 26:

Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà atisô

C. Trà tâm sen

D. Trà hoa hoè

Câu 27:

Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?

A. Tuyến sữa

B. Tuyến ruột

C. Tuyến mật

D. Tuyến tuỵ

Câu 28:

Khi nói về hệ nội tiết ở người, khẳng định nào sau đây là không chính xác ?

A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục

B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất

C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất

D. Tuyến tuỵ là tuyến pha

Câu 29:

Dấu hiệu nào dưới đây chỉ xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vỡ tiếng, giọng ồm

C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu

D. Mọc râu

Câu 30:

Hoocmôn cooctizôn có vai trò gì ?

A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam

B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi

C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31:

Một người phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày. Nếu ngày kinh đầu tiên là 1/3 thì để không có thai ngoài ý muốn, quan hệ tình dục ở thời điểm nào sau đây là an toàn nhất ?

A. Ngày 21/3

B. Ngày 15/3

C. Ngày 12/3

 

D. Ngày 6/3

Câu 32:

Cơ quan nào dưới đây là đường dẫn chung của hệ sinh dục và hệ bài tiết ở nam giới ?

A. Ống đái

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống dẫn tinh

D. Ống góp

Câu 33:

Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống từ

A. 3 – 4 ngày.

B. 1 – 2 ngày.

C. 4 – 5 ngày.

D. 5 – 7 ngày.

Câu 34:

Tuyến hành ở nam giới không có vai trò nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái

C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch

D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục

Câu 35:

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng … nếu gặp được tinh trùng.

A. 48 giờ

B. 72 giờ

C. 12 giờ

D. 24 giờ

Câu 36:

Trong 3 tháng đầu khi mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì là nhờ hoocmôn prôgestêrôn tiết ra từ

A. cuống rốn.

B. thể vàng.

C. nhau thai.

D. ống dẫn trứng.

Câu 37:

Dựa vào nguyên tắc tránh thai, em hãy cho biết biện pháp nào dưới đây không cùng nhóm với những biện pháp còn lại ?

A. Đặt vòng tránh thai

B. Uống thuốc tránh thai

C. Cấy que tránh thai

D. Dán miếng tránh thai

Câu 38:

Để phòng ngừa lây nhiễm HIV, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quan hệ tình dục an toàn

C. Không dùng chung kim tiêm với người khác

D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn

Câu 39:

Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền ?

A. Máu khó đông

B. HIV/AIDS

C. Bạch tạng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 40:

Nếu không điều trị kịp thời, bệnh nào dưới đây thường dẫn đến vô sinh ?

A. Thương hàn

B. HIV/AIDS

C. Lậu

D. Giang mai