Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Phú Yên
A. thu hút nhiều đầu tư
B. chỉ có chế biến
C. còn thô sơ
D. rất ít sản phẩm
A. Nghệ An
B. Điện Biên
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
A. Hà Giang
B. Lạng Sơn
C. Bắc Kạn
D. Bắc Giang
A. Cửa Văn Úc
B. Cửa Gianh
C. Cửa Thái Bình
D. Cửa Ba Lạt
A. khai thác hợp lí
B. tăng cường đánh bắt
C. tăng xuất khẩu
D. đẩy mạnh chế biến
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
A. Luyện kim đen
B. Hóa chất, phân bón
C. Chế biến nông sản
D. Luyện kim màu
A. Ninh Chữ
B. Mũi Né
C. Bình Châu
D. Vũng Tàu
A. Trại Cau
B. Tĩnh Túc
C. Chợ Đồn
D. Chiêm Hóa
A. Bảo Lộc
B. Tây Ninh
C. Nha Trang
D. Phan Thiết
A. Lũng Cú
B. Móng Cái
C. A Pa Chải
D. Hà Tiên
A. Cửa Cổ Chiên
B. Cửa Định An
C. Cửa Soi Rạp
D. Cửa Ba Lai
A. chống động đất
B. chống bão
C. thủy lợi
D. thủy điện
A. Cơ khí
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
A. Đồng bằng
B. Cửa sông
C. Vùng biển
D. Miền núi
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kế, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
B. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm
C. Ma-lai-xi-a tăng gấp 2 lần In-đô-nê-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a
A. Mũi Kê Gà
B. Mũi Dinh
C. Mũi Né
D. Mũi Ba Làng An
A. Phú Yên
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Mi-an-ma
D. Ma-lai-xi-a
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Hải Dương
D. Cẩm Phả
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp
A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích
B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo
C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công
A. nằm ở phía trong đường cơ sở
B. là phần nằm ngầm ở dưới biển
C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ
D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí
A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn
C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh
B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp
C. đang theo hướng công nghiệp hóa
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng
B. chỉ phân bố trên các cao nguyên
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt
D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu
Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu
B. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới
C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển
D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình
A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
B. duy nhất phát triển hoạt động du lịch
C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ
D. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây trồng của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Đường
A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng
C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến
D. gió tây nam, tón phong Bắc bán cầu, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ
B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào
C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng
D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa
B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa
C. Quy mô khối lượng hàng hóa
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa
A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư
B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh
C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích
D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm
C. sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường
D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí
B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi
C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả
D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa
A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng
B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất
C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh
D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập
A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn
B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng
C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản
D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp
A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ
B. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt
C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài