Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh

B. Nghệ An

C. Quảng Trị

D. Quảng Bình

Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trng 4 - 5, cho biết huyện Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Đà Nẵng

D. Phú Yên

Câu 3:
Công nghiệp nước ta hiện nay

A. thu hút nhiều đầu tư

B. chỉ có chế biến

C. còn thô sơ

D. rất ít sản phẩm

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?

A. Nghệ An

B. Điện Biên

C. Quảng Bình

D. Hà Tĩnh

Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 đi qua địa điểm nào sau đây?

A. Hà Giang

B. Lạng Sơn

C. Bắc Kạn

D. Bắc Giang

Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Cửa Văn Úc

B. Cửa Gianh

C. Cửa Thái Bình

D. Cửa Ba Lạt

Câu 7:
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là

A. khai thác hợp lí

B. tăng cường đánh bắt

C. tăng xuất khẩu

D. đẩy mạnh chế biến

Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nơi nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Na Mèo?

A. Hà Tĩnh

B. Quảng Bình

C. Thanh Hóa

D. Nghệ An

Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim đen

B. Hóa chất, phân bón

C. Chế biến nông sản

D. Luyện kim màu

Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?

A. Ninh Chữ

B. Mũi Né

C. Bình Châu

D. Vũng Tàu

Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng sắt?

A. Trại Cau

B. Tĩnh Túc

C. Chợ Đồn

D. Chiêm Hóa

Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Bảo Lộc

B. Tây Ninh

C. Nha Trang

D. Phan Thiết

Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Lũng Cú

B. Móng Cái

C. A Pa Chải

D. Hà Tiên

Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Cổ Chiên

B. Cửa Định An

C. Cửa Soi Rạp

D. Cửa Ba Lai

Câu 15:
Vấn đề cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích đất trồng trọt ở Đông Nam Bộ là

A. chống động đất

B. chống bão

C. thủy lợi

D. thủy điện

Câu 16:
Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí

B. Năng lượng

C. Luyện kim

D. Hóa chất

Câu 17:
Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?

A. Đồng bằng

B. Cửa sông

C. Vùng biển

D. Miền núi

Câu 18:
Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kế, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a

B. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm

C. Ma-lai-xi-a tăng gấp 2 lần In-đô-nê-xi-a

D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a

Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở  phía bắc mũi Đại Lãnh?

A. Mũi Kê Gà

B. Mũi Dinh

C. Mũi Né

D. Mũi Ba Làng An

Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Phú Yên

B. Gia Lai

C. Kon Tum

D. Lâm Đồng

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)

Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

A. Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Mi-an-ma

D. Ma-lai-xi-a

Câu 22:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long

B. Thái Nguyên

C. Hải Dương

D. Cẩm Phả

Câu 23:

Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ

B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng

C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành

D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp

Câu 24:
Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích

B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo

C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh

D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công

Câu 25:
Vùng nội thủy của biển nước ta

A. nằm ở phía trong đường cơ sở

B. là phần nằm ngầm ở dưới biển

C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ

D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí

Câu 26:
Các đô thị nước ta hiện nay

A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng

B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn

C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp

D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp

Câu 27:

Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh

B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp

C. đang theo hướng công nghiệp hóa

D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp

Câu 28:
Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay

A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng

B. chỉ phân bố trên các cao nguyên

C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt

D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu

Câu 29:

Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu

B. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới

C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển

D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình

Câu 30:
Hệ thống đảo của nước ta

A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản

B. duy nhất phát triển hoạt động du lịch

C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ

D. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân

Câu 31:
Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn  vị: nghìn ha)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây trồng của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền

B. Tròn

C. Kết hợp

D. Đường

Câu 32:
Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có biên độ nhiệt năm lớn chủ yếu do tác động của

A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng

C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến

D. gió tây nam, tón phong Bắc bán cầu, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

Câu 33:
Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do

A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ

B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào

C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng

D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển

Câu 34:
Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa

B. Cơ cấu khối lượng hàng hóa

C. Quy mô khối lượng hàng hóa

D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa

Câu 35:
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư

B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh

C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích

D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu

Câu 36:
Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm

B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm

C. sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường

D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng

Câu 37:
Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí

B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi

C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả

D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa

Câu 38:
Việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiêp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng

B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất

C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh

D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập

Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là

A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn

B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng

C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản

D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp

Câu 40:
Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng lầ

A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ

B. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt

C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng

D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài