Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Cửa Lò.
B. Thiên Cầm.
C. Sầm Sơn.
D. Cát Bà.
A. có nhiều trung tâm.
B. ít sản phẩm.
C. chỉ có khai khoáng.
D. rất hiện đại.
A. Mũi Kê Gà.
B. Mũi Đại Lãnh.
C. Mũi Dinh.
D. Mũi Ba Làng An.
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Cửa Định An.
B. Cửa Cổ Chiên.
C. Cửa Bảy Hạp.
D. Cửa Gành Hảo.
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Lai Châu.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Hưng Yên.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Cẩm Phả.
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin.
A. Móng Cái.
B. Huế.
C. Lũng Cú.
D. A Pa Chải.
A. Ven biển.
B. Sơn nguyên.
C. Trung du.
D. Cao nguyên.
A. Yên Bái.
B. Vinh.
C. Hải Phòng.
D. Sơn La.
A. Năng lượng.
B. Cơ khí.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim.
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Hưng Nhượng.
B. Bồng Miêu.
C. Khe Hoa.
D. Nông Sơn.
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
nào sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Đóng tàu.
C. Luyện kim màu.
D. Hóa chất, phân bón.
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Nam Triệu.
D. Cửa Ba Lạt.
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Bình Định.
A. chống bão.
B. thủy lợi.
C. ngăn mặn.
D. chống xói mòn đất.
A. Hà Giang.
B. Lào Cai.
C. Mộc Châu.
D. Nghĩa Lộ.
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.
B. tăng khai thác rừng.
C. làm thủy điện.
D. tăng vườn quốc gia.
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước.
B. không thay đổi ti trọng ở các thành phần.
C. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước.
D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.
Cây ăn quả ở nước ta hiện nay
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới.
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
C. đang theo hướng mở rộng đô thị.
D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.
B. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.
C. được quan tâm khuyến khích phát triển.
D. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công.
A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
B. hầu hết đều có chức năng cảng biển.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.
B. có những đảo nằm ven bờ và đông dân.
C. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý.
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.
B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
D. nằm ở phía trong đường cơ sở.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
B. Quy mô khối lượng hàng hóa.
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.
C. đẩy mạnh lai tạo giống, bảo đảm nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa.
A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.
C. thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản.
D. đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả.
A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên
B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản.
C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ.
D. tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư.
A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng.
D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.
B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít.
C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng.
D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư.
C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích.
D. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh.
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư.
C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.
A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.
C. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến.
D. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.