Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? 

A. Cần Thơ. 

B. Huế. 

C. Hà Nội. 

D. Hải Phòng.

Câu 2:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? 

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. 

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. 

C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. 

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).

Câu 3:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

(Đơn vị: Triệu người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2017? 

A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a

B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin

C. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a

D. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? 

A. Bình Dương. 

B. Hà Nội. 

C. Bà Rịa - Vũng Tàu. 

D. Hải Phòng.

Câu 5:

Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới? 

A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê

B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hóa 

C. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân

D. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên

Câu 6:

Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại? 

A. Mạng điện thoại nội hạt. 

B. Mạng điện thoại đường dài. 

C. Mạng truyền dẫn Viba.

D. Mạng Fax.

Câu 7:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn ha)

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. 

B. Đường. 

C. Kết hợp. 

D. Tròn. 

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Cả 

B. Sông Hồng. 

C. Sông Đồng Nai

D. Sông Mã

Câu 9:

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên 

A. ngành công nghiệp chế biến, viễn thông và tư vấn đầu tư. 

B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất. 

C. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.

D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100000 - 200000 người? 

A. Nha Trang. 

B. Buôn Ma Thuột. 

C. Đà Lạt. 

D. Biên Hòa.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? 

A. Hải Phòng - Đà Nẵng 

B. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh

C. Đà Nẵng - Quy Nhơn

D. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng

Câu 12:

So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm 

A. tính chất nhiệt đới tăng dần. 

B. mùa đông lạnh. 

C. mùa đông lạnh nhất nước.

D. tính chất nhiệt đới giảm dần.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? 

A. Cà phê. 

B. Chè. 

C. Cao su. 

D. Điều.

Câu 14:

Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do 

A. đẩy mạnh xen canh tăng vụ. 

B. mở rộng diện tích canh tác.

C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. 

D. đẩy mạnh thâm canh.

Câu 15:

Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do 

A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử. 

B. loài người định cư khá sớm. 

C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.

D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. 

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. 

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. 

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 17:

Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? 

A. Á - Âu và Thái Bình Dương. 

B. Á và Thái Bình Dương. 

C. Á - Âu và Ấn Độ Dương. 

D. Á và Ân Độ Dương.

Câu 18:

Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta tạo ra nhiều tác động tiêu cực là do 

A. đời sống nhân dân ngày càng cao. 

B. dân nông thôn kéo lên thành phố.

C. đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa.

D. cơ chế thị trường tác động.

Câu 19:

Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. cà phê. 

B. chè. 

C. cao su. 

D. hồ tiêu.

Câu 20:

Gió Lào thường xuất hiện vào thời gian nào trong năm ở nước ta?

A. Cuối mùa hạ 

B. Đầu mùa hạ 

C. Đầu và cuối mùa hạ 

D. Đầu mùa đông

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? 

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm. 

B. Diện tích giảm, sản lượng tăng. 

C. Diện tích tăng, sản lượng tăng. 

D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? 

A. Đông Nam Bộ. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Tây Nguyên. 

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 23:

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì 

A. vốn đầu tư xây dựng lớn. 

B. gây ô nhiễm môi trường. 

C. nhu cầu về điện không nhiều. 

D. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí.

Câu 24:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 - 2017: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. 

D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhận định nào sau không đúng? 

A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. 

B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. 

C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao. 

D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các điểm du lịch biển của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê. 

B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né. 

C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né. 

D. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.

Câu 27:

Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? 

A. Thiên tại còn nhiều. 

B. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. 

C. Sức ép lớn của dân số.

D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? 

A. Kon Tum. 

B. Gia Lai. 

C. Đăk Lăk. 

D. Quảng Nam.

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A- B thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam. 

B. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam. 

C. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần về Tây Nam. 

D. Hướng địa hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.

Câu 30:

Hướng vòng cung là hướng chính của 

A. vùng núi Đông Bắc 

B. vùng núi Trường Sơn Bắc 

C. các hệ thống sông lớn

D. dãy Hoàng Liên Sơn

Câu 31:

Đặc điểm nào sau đây của mạng lưới đường ô tô nước ta? 

A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực 

B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng

C. Hơn một nửa đã được rải nhựa 

D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam

Câu 32:

Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? 

A. Cơ khí - điện tử. 

B. Dệt may. 

C. Năng lượng. 

D. Luyện kim.

Câu 33:

Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là vùng ven biển 

A. Trung Bộ. 

B. Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. 

D. Nam Trung Bộ. 

Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu dương? 

A. Lào Cai. 

B. Phú Yên. 

C. Hải Phòng. 

D. Quảng Ninh.

Câu 35:

Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện? 

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm. 

B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. 

C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.

D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.

Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 - 60% so với diện tích toàn tỉnh? 

A. Nghệ An. 

B. Kon Tum.

C. Tuyên Quang. 

D. Lai Châu.

Câu 37:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lý. 

A. Khu Tây Bắc 

B. Khu Đông Bắc 

C. Khu Nam Bộ

D. Khu Bắc Trung Bộ

Câu 38:

Vùng biển có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là 

A. Vịnh Thái Lan. 

B. Vịnh Bắc Bộ. 

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Nam Trung Bộ.

Câu 39:

Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để 

A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. 

B. tăng thêm được một vụ lúa.

C. trồng được cây công nghiệp lâu năm. 

D. trồng được các loại rau ôn đới.

Câu 40:

Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. 

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. 

C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.