Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

A. Đông Triều. 

B. Ngân Sơn. 

C. Bắc Sơn. 

D. Con Voi.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? 

A. Khánh Hòa 

B. Đà Nẵng 

C. Bình Định

D. Quảng Ngãi

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất? 

A. Kiên Giang. 

B. Bình Thuận. 

C. Tây Ninh. 

D. Đắk Lắk.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? 

A. Sông Chu. 

B. Sông Gianh. 

C. Sông Hiếu. 

D. Sông Cả.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây? 

A. Điện tử.

B. Luyện kim đen. 

C. Chế biến nông sản. 

D. Luyện kim màu.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển 

A. Lạng Sơn. 

B. Hà Nội. 

C. Vũng Tàu. 

D. Cần Thơ.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tinh nào sau đây giáp Trung Quốc? 

A. Tuyên Quang. 

B. Sơn La.

C. Lào Cai. 

D. Hải Phòng.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Bình. 

B. Thanh Hóa.

C. Hà Tĩnh. 

D. Nghệ An.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? 

A. Sóc Trăng, Rạch Giá 

B. Cà Mau, Rạch Giá 

C. Cà Mau, Cần Thơ

D. Long Xuyên, Cần Thơ

Câu 10:

Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để 

A. khai thác khoáng sản kim loại. 

B. xây dựng nhà máy thuỷ điện. 

C. trồng các loại cây lương thực.

D. trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? 

A. Chu Lai. 

B. Vũng Áng 

C. Hòn La 

D. Nghi Sơn

Câu 12:

Biện pháp để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm ở nước ta là 

A. chống ô nhiễm đất. 

B. tổ chức định canh. 

C. trồng cây theo băng. 

D. ban hành Sách đỏ.

Câu 13:

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có đặc điểm 

A. chủ yếu chế biến sữa. 

B. phát triển ở miền núi. 

C. cơ cấu ngành đa dạng. 

D. chỉ phục vụ trong nước.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Trị. 

B. Nghệ An. 

C. Quảng Bình. 

D. Hà Tĩnh.

Câu 15:

Thiên tai thường xuyên xảy ra ở vùng đồi núi nước ta là 

A. động đất. 

B. lũ quét. 

C. triều cường.

D. ngập lụt.

Câu 16:

Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán ở 

A. trung du và đồng bằng. 

B. đồng bằng châu thổ. 

C. trung du và miền núi. 

D. đồng bằng ven biển.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế Lao Bảo? 

A. Quốc lộ 9. 

B. Đường Hồ Chí Minh. 

C. Quốc lộ 7. 

D. Quốc lộ 8.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác chì - kẽm Chợ Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Yên Bái

B. Tuyên Quang

C. Bắc Kạn 

D. Lạng Sơn

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau, địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng VII? 

A. Sa Pa 

B. Nha Trang 

C. Cần Thơ

D. Đà Lạt

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu chảy qua tỉnh nào sau đây? 

A. Cà Mau. 

B. Kiên Giang. 

C. An Giang. 

D. Bạc Liêu.

Câu 21:

Cho biểu đồ: 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so với năm 2010?

A. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng.

B. Điện tăng nhanh, dầu thô giảm. 

C. Điện tăng liên tục, dầu tăng lên.

D. Dầu thô tăng, điện giảm nhanh.

Câu 22:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm. 

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. 

C. Phân bố đều giữa các vùng. 

D. Có trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 23:

Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên 

A. lượng mưa lớn quanh năm. 

B. giàu tài nguyên khoáng sản. 

C. ít ảnh hưởng bởi thiên tai. 

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn. 

B. Thất nghiệp chủ yếu ở vùng nông thôn. 

C. Thiếu việc làm tập trung ở các đô thị.

D. Không còn thất nghiệp và thiếu việc làm.

Câu 25:

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia năm 2018?

A. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Phi-lip-pin nhập siêu. 

B. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.

C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin nhập siêu. 

D. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.

Câu 26:

Ngành thuỷ sản nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

A. Nuôi trồng phát triển hơn khai thác.

B. Phát triển mạnh ở tất cả các vùng. 

C. Phương tiện đánh bắt rất hiện đại.

D. Chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước.

Câu 27:

Cơ sở quan trọng để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển là 

A. biển nhiệt đới ấm quanh năm. 

B. tài nguyên biển rất đa dạng.

C. vùng đặc quyền kinh tế rộng. 

D. án ngữ đường biển quốc tế.

Câu 28:

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng lãnh thổ nước ta đã dẫn tới 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên. 

B. chất lượng nguồn lao động tăng. 

C. phân hóa sản xuất giữa các vùng. 

D. cơ cấu thành phần kinh tế thay đổi.

Câu 29:

Ngành trồng trọt nước ta hiện nay 

A. chủ yếu trồng cây công nghiệp. 

B. đạt hiệu quả cao và ổn định. 

C. cây lương thực có tỉ trọng thấp. 

D. có cơ cấu cây trồng đa dạng.

Câu 30:

Ngành vận tải hàng không nước ta 

A. tập trung vận chuyển hàng hóa. 

B. non trẻ nhưng phát triển nhanh. 

C. có tuyến bay đến tất cả các nước.

D. chỉ phục vụ cho vận tải quốc tế.

Câu 31:

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do 

A. độ chua, mặn trong đất tăng, việc cải tạo đất khó khăn. 

B. khí hậu phân mùa rõ rệt, rừng ngập mặn giảm nhanh. 

C. diện tích đất nhiễm phèn, mặn lớn, mùa khô sâu sắc.

D. biến đổi khí hậu nhiệt độ tăng lên và nước biển dâng.

Câu 32:

Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa 

B. Sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống người dân

C. Thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng 

D. Giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 33:

Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019: 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019. 

B. Quy mô và cơ cấu lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019. 

C. Quy mô diện tích các vụ lúa năm 2005 và năm 2019. 

D. Quy mô sản lượng các vụ lúa năm 2005 và năm 2019.

Câu 34:

Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu do 

A. tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt. 

B. mức sống tăng lên, có nhiều di sản thế giới. 

C. thu hút vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng. 

D. chính sách phù hợp, nhu cầu về du lịch tăng.

Câu 35:

Thuận lợi chủ yếu để Đông Nam Bộ tiến hành khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là 

A. lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ lớn. 

B. chính sách năng động, lao động có trình độ. 

C. dầu khí có trữ lượng lớn, cơ sở hạ tầng tốt. 

D. tiềm lực lớn về nguồn vốn, khí hậu ổn định.

Câu 36:

Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là 

A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. 

B. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng. 

C. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường. 

D. bảo vệ vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 37:

Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự dịch chuyển quan trọng chủ yếu do tác động của 

A. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.

B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.

C. phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí. 

D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là 

A. cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển du lịch sinh thái. 

B. tạo động lực cho sự phát triển, khai thác hiệu quả tài nguyên. 

C. điều hoà dòng chảy sông ngòi, nâng cao đời sống người dân. 

D. hạn chế lũ quét, tạo điều kiện phát triển nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 39:

Nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do tác động kết hợp của các nhân tố nào sau đây? 

A. Vị trí giáp biển, gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, bão. 

B. Vị trí giáp biển, gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới. 

C. Vị trí gần chí tuyến, gió mùa, áp thấp nhiệt đới, bão.

D. Vị trí gần xích đạo, độ cao địa hình, gió đông bắc.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải của nước ta, giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. 

B. Cột. 

C. Miền. 

D. Đường.