Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô? 

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. 

B. Điều đồ khí hậu Đồng Hới với điều đó khi hậu Đà Nẵng 

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh 

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biến đổi khí hậu Nha Trang

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự ảnh hưởng của bão đến nước ta? 

A. Đầu mùa bão chủ yếu ảnh hưởng trực tiếp vào miền khí hậu phía Bắc 

B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. 

C. Bão ảnh hưởng chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ. 

D. Tần suất ảnh hưởng của bão chủ yếu từ tháng VIII đến tháng 3

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào không nằm trên đất liền 

A. Tràm Chim. 

B. Bãi Tử Long 

C. Bạch Mã 

D. Ba Vì

Câu 4:

Cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? 

A. Nghệ An. 

B. Quảng Trị 

C. Quảng Bình 

D. Hà Tĩnh

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa Li Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Tây Nguyên có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người? 

A. Đà Lạt. 

B. Buôn Ma Thuột 

C. Pleiku 

D. Kon tum.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ là 

A. Hòn La 

B. Vân Đồn 

C. Vũng Áng 

D. Nghi Sơn

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nổi Đông Hà với nơi nào sau đây?

A. Lao Bảo  

B. Cha Lo. 

C. Huế 

D. Đồng Hới.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh có chung biên giới với Trung Quốc và Lào là 

A. Lai Châu 

B. Lào Cai 

C. Điện Biên 

D. Sơn La

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia? 

A. Nha Trang 

B. Đà Lạt. 

C. Huế. 

D. Vinh.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản? 

A. Vũng Tàu 

B. Tây Ninh. 

C. Thủ Dầu Một 

D. Biên Hòa

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 

A. Sa Pa 

B. Đồng Hới 

C. Nha Trang 

D. Lạng Sơn

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? 

A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. 

B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang 

C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. 

D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.

Câu 13:

Nước ta có vị trí địa lí 

A. giáp với Biển Đông rộng lớn. 

B. phía tây bán đảo Đông Dương 

C. ở gần với trung tâm châu Á 

D. trên các vành đai sinh khoảng.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là 

A. sông Hồng 

B. sông Cả 

C. sông Đà 

D. sông Mã

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình thảng VII của Hà Nội khoảng 

A. từ 18 đến 20 °C 

B. dưới 18°C 

C. từ 24 đến 28°C 

D. trên 28°C

Câu 16:

Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lý chủ yếu do tác động của 

A. qui trình định cư, trình độ dân trí, số dân. 

B. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên. 

C. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế 

D. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên

Câu 17:

Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi thủy sản nước ngọt ở nước ta? 

A. Bãi triều  

B. Vịnh biển. 

C. Đẩm phá 

D. sông suối 

Câu 18:

Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là 

A. có các khối núi cao và đồ sộ nhất nước ta 

B. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam. 

C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung. 

D. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng.

Câu 19:

Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là 

A. Đà Lạt và Sa Pa 

B. Mai Châu và Điện Biên. 

C. Phan xipăng và Sa Pa 

D. Phanxipăng và Điện Biên.

Câu 20:

Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có 

A. nhiệt độ trung bình cao. 

B. địa hình 

C. độ ẩm không khí lớn. 

D. sự phân của khí hậu

Câu 21:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do 

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. 

B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ 

C. hình thành và phát triển khu công nghiệp. 

D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa

Câu 22:

Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do 

A. trình độ lao động chưa cao 

B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. 

C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. 

D. phân bố lao động không đều

Câu 23:

Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của 

A. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam 

B. gió mùa Tây Nam Tin phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới. 

C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến 

D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ

Câu 24:

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do 

A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. 

B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. 

C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. 

D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 25:

Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp nước ta là 

A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia 

B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt 

C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ. 

D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu

Câu 26:

Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên là 

A. gió mùa Đông Bắc 

B. gió phơn Tây Nam 

C. gió mùa Tây Nam. 

D. Tín phong bán cầu Bắc

Câu 27:

Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành 

A. chỉ tập trung phục vụ kinh doanh 

B. có sự tăng trưởng với tốc độ cao. 

C. sử dụng nhiều các công nghệ mới. 

D. có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi

Câu 28:

Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là 

A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm. 

B. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. 

C. sử dụng hợp lý tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa 

D. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 29:

Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam không phải do nguyên nhân nào sau đây? 

A. Các dãy núi có hướng tây - đông. 

B. Lãnh thổ rộng hơn 7 kinh tuyến. 

C. Phạm vi hoạt động gió mùa Đông Bắc 

D. Lãnh thổ trải dài khoảng 15° vĩ tuyển.

Câu 30:

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? 

A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều 

B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít 

C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. 

D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế

Câu 31:

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định? 

A. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều. 

B. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ. 

C. Việc sử dụng công năng suất cao chưa phổ biến. 

D. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.

Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là 

A. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. 

B. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên 

C. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động. 

D. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.

Câu 33:

Cho biểu đồ: 

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng và diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2015. 

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục 

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định 

C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục 

D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm

Câu 34:

Cho bảng số liệu: 

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI CÀ MAU, NĂM 2014

(Nguồn: Viên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ tại Cà Mau năm 2014? 

A. Có 2-3 tháng lạnh vào mùa đông. 

B. Nhiệt độ trung bình nóng quanh năm 

C. Nhiệt độ trung bình dưới 25°C 

D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

Câu 35:

Việc nâng cấp các cảng biển ở nước ta chủ yếu nhằm

A. phục vụ khai thác khoáng sản.  

B. nâng cao năng lực vận chuyển. 

C. giúp mở rộng khu công nghiệp 

D. giải quyết việc làm cho dân cư

Câu 36:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019

(Đơn vị: Nghìn ha) 

(Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Miền 

B. Kết hợp 

C. Đường 

D. Tròn

Câu 37:

Hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng không phải là 

A. lao động ít, trình độ của lực lượng lao động thấp. 

B. thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp. 

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm 

D. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt.

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo điểm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê năm 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. 

B. Quy mô sản lượng đường kính và sữa tươi. 

C. Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi

Câu 39:

Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? 

A. Dân số tập trung đông nhất cả nước 

B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. 

C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước 

D. Năng suất lúa cao nhất cả nước

Câu 40:

Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. nuôi trồng, đánh bắt hải sản. 

B. khai thác khoáng sản và thuỷ điện. 

C. chăn nuôi gia súc, gia cầm 

D. trồng cây lương thực, rau quả