Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 27)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ sở phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu phong phú.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. chất lượng nguồn lao động.
Căn cứ vào Atlat lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi đến Bắc Bộ theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc
Nguyên nhân chủ yếu làm cho hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long thêm trầm trọng là do
A. địa hình có nhiều vùng trũng.
B. lãnh thổ có ba mặt giáp biển.
C. mùa khô kéo dài và sâu sắc
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
Điều kiện chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do thiếu
A. nguyên liệu và năng lượng.
B. khoáng sản và lao động.
C. lao động và năng lượng.
D. vốn và khoa học kĩ thuật.
Cơ sở xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. hệ thống các bãi triều.
B. rìa ngoài của lãnh hải.
C. phía trong đường cơ sở.
D. hệ thống đảo ven bờ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bạc Liêu.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Bình Thuận.
Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. dịch vụ chăn nuôi.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. cơ sở thức ăn.
D. công nghiệp chế biến.
Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH LÚA, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển tổng diện tích lúa, diện tích và sản lượng lúa hè thu của nước ta giai đoạn 2005- 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Quảng Ngãi.
D. Nha Trang
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mê Công.
D. Xế Xan.
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1983 – 2018
(Nguồn số liệu theo Tổng cục thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2018 là 43,7 triệu ha
B. Diện tích rừng trồng luôn nhỏ hơn diện tích rừng tự nhiên.
C. Từ năm 1983 – 2018 diện tích rừng tự nhiên tăng 3,6 triệu ha
D. Từ năm 1983 – 2018 tổng diện tích rừng nước ta tăng 2,01 lần.
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp do
A. khai thác tổng hợp các thế mạnh.
B. có nhiều trung tâm công nghiệp.
C. có tài nguyên dầu khí trữ lượng lớn.
D. nguồn lao động chất lượng cao.
Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đa dạng loại hình dịch vụ.
B. đầu tư cơ sở hạ tầng.
C. bảo vệ môi trường du lịch.
D. nâng cao chất lượng lao động.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt Nam - Campuchia?
A. Tây Trang.
B. Xà Xía
C. Lệ Thanh.
D. Mộc Bài.
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. đảm bảo lương thực cho nhân dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Ngành du lịch ở nước ta phát triển nhanh từ năm 1990 đến nay chủ yếu nhờ
A. cơ sở hạ tầng.
B. chính sách Đổi mới.
C. tài nguyên du lịch.
D. quảng bá du lịch.
Nét nổi bật nhất vùng núi Tây Bắc là
A. các dãy núi chạy so le.
B. có độ cao trung bình thấp.
C. có núi cao, đồ sộ nhất.
D. có bốn cánh cung lớn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ Đức
B. Trà Nóc
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Giang.
C. Thái Nguyên
D. Lạng Sơn.
Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. gió mùa và hướng của các dãy núi.
B. gió mùa và hướng các dòng sông.
C. gió mùa và độ cao địa hình.
D. gió mùa và các khối khí qua biển.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn 2015-2018:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với cả hai nước Lào và Campuchia?
A. Gia Lai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum
Nước ta cần phải phát triển đánh bắt xa bờ vì
A. tăng hiệu quả kinh tế, khẳng định chủ quyền lãnh thổ.
B. nguồn lợi ven bờ cạn kiệt, mở rộng phạm vi đánh bắt.
C. ngoài khơi trữ lượng hải sản lớn, cần khai thác triệt để.
D. bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc khu Bắc Bộ?
A. Cát Bà
B. Phước Bình.
C. Bạch Mã.
D. Cát Tiên.
Nguyên nhân chủ yếu giúp Tây Nguyên có cơ cấu cây trồng đa dạng là
A. khí hậu phân hóa theo độ cao.
B. đất đai màu mỡ đa dạng.
C. địa hình bằng phẳng rộng lớn.
D. khí hậu cận xích đạo gió mùa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu xuất siêu?
A. Hải Phòng.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Hà Nội.
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. than.
B. khí.
C. dầu.
D. nước
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Hạ Long.
D. Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây không định cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Mường.
B. Hmông.
C. Thái.
D. Chăm.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là do
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. sống ngắn, có độ dốc lớn.
C. địa hình dốc, lượng nước sông lớn.
D. khí hậu mưa nhiều, sông dài.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đảo nào sau đây không nằm trong vịnh Bắc Bộ của nước ta?
A. Vĩnh Thực
B. Lý Sơn.
C. Cát Bà.
D. Cái Bầu.
Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
B. phân bố lại dân cư lao động.
C. đẩy nhanh chuyển dịch kinh tế.
D. tăng cường xuất khẩu lao động.
Việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp nước ta không nhằm
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. tăng năng suất lao động.
D. nâng cao trình độ lao động.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam
Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng
A. sự phân bố lại dân cư hợp lí.
B. chất lượng cuộc sống cải thiện.
C. nền nông nghiệp phát triển
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lý giữa các vùng ở nước ta, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
B. Xây dựng chính sách chuyển cư
C. Kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
D. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta là
A. khí hậu phân mùa rõ rệt.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. nhu cầu vận tải thấp
D. kinh tế chậm phát triển.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mía
B. Lạc
C. Dừa
D. Điều.
Nơi thích hợp cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. vùng vịnh
B. đầm phá.
C. bãi triều.
D. sông suối.