Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? 

A. Quảng Bình. 

B. Long An. 

C. Bình Phước 

D. Nghệ An.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?  

A. Rạch Giá. 

B. Huế. 

C. Vũng Tàu. 

D. Cần Thơ.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? 

A. Thanh Hoá. 

B. Gia Lai 

C. Quảng Bình. 

D. Quảng Trị.

Câu 4:

Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về 

A. bảo vệ đất. 

B. thuỷ lợi. 

C. thị trường. 

D. năng lượng.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây? 

A. Châu Đốc 

B. Rạch Giá 

C. Cao Lãnh 

D. Long Xuyên.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Thái Nguyên. 

B. Tuyên Quang. 

C. Hưng Yên. 

D. Bắc Kạn.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ? 

A. Na Dương. 

B. Ninh Bình. 

C. Thác Bà 

D. Phả Lại.

Câu 8:

Khu công nghiệp của nước ta hiện nay 

A. hình thức rất đa dạng. 

B. số lượng ngày càng giảm. 

C. chỉ phục vụ xuất khẩu. 

D. tập trung ở miền núi.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào trong các hồ sau đây thuộc lưu vực 

A. Hồ Trị An. 

B. Hồ Hoà Bình. 

C. Hồ Kẻ Gỗ. 

D. Hồ Thác Bà

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hoá thế giới? 

A. Vạn Phúc 

B. Hoa Lư 

C. Phố cổ Hội An. 

D. Đền Hùng.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? 

A. Núi Ngọc Linh. 

B. Núi Chư Pha 

C. Núi Braian. 

D. Núi Bi Doup.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng 3 ít nhất? 

A. TP. Hồ Chí Minh 

B. Cà Mau. 

C. Nha Trang. 

D. Đà Lạt.

Câu 13:

Tiềm năng dầu khí của nước ta tập trung ở 

A. đồng bằng sông Hồng 

B. thềm lục địa phía Nam. 

C. đồng bằng sông Cửu Long 

D. vùng núi Đông Bắc

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? 

A. Phú Quốc 

B. Định An. 

C. Năm Căn. 

D. Nhơn Hội.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay trong nước? 

A. Hà Nội 

B. Vinh 

C. Hải Phòng. 

D. Đà Nẵng.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào, có lượng mưa trung bình tháng 3 ít nhất? 

A. Thanh Hóa 

B. Nghệ An 

C. Hà Tĩnh 

D. Quảng Bình.

Câu 17:

Diện tích rừng tự nhiên của nước ta bị suy giảm nhanh chủ yếu do 

A. ô nhiễm môi trường. 

B. hậu quả của bão. 

C. cháy rừng tự nhiên. 

D. khai thác quá mức 

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Quảng Ngãi? 

A. Khai thác, chế biến lâm sản. 

B. Hoá chất, phân bón. 

C. Sản xuất giấy, xenlulô. 

D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 19:

Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta phải giải quyết bằng biện pháp 

A. sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên nước 

B. tích cực trồng và bảo vệ rừng phòng hộ. 

C. áp dụng các biện pháp kĩ thuật trong canh tác 

D. xây dựng những công trình thuỷ lợi hợp lí.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? 

A. Bình Thuận. 

B. Bình Định. 

C. Phú Yên. 

D. Khánh Hoà

Câu 21:

Dân số nước ta hiện nay 

A. tập trung chủ yếu ở thành thị. 

B. dân tộc Tày chiếm chủ yếu.

C. phân bố đều giữa các vùng.  

D. đồng và còn tăng nhanh.

Câu 22:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

(Đơn vị: Triệu kWh)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Đường. 

B. Tròn. 

C. Cột. 

D. Miền.

Câu 23:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. nhiều bãi tắm, vùng vịnh đẹp. 

B. khí hậu ấm nóng quanh năm. 

C. tất cả các tỉnh đều giáp biển. 

D. vùng biển lớn, giàu tài nguyên.

Câu 24:

Thế mạnh chủ yếu để đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. lao động kinh nghiệm, trình độ cao. 

B. đất phù sa rộng lớn, rất mầu mỡ. 

C. nguồn nước dồi dào, phong phú. 

D. mạng lưới thuỷ lợi tương đối tốt.

Câu 25:

Tỉ trọng của kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp là kết quả của 

A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước 

B. sự phát triển nhanh của nền kinh tế đất nước 

C. đường lối mở cửa, tăng cường hợp tác quốc tế. 

D. đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần.

Câu 26:

Các vũng, vịnh nước sâu ven bờ Việt Nam có nhiều tiềm năng để 

A. đánh bắt cá và làm muối. 

B. phát triển du lịch biển. 

C. xây dựng cảng nước sâu. 

D. khai thác khoáng sản biển.

Câu 27:

Nước ta hiện nay vẫn là nước nhập siêu chủ yếu do 

A. sản xuất trong nước hạn chế chưa đáp ứng được yêu cầu. 

B. thị trường xuất khẩu chưa được mở rộng và đa dạng hoá 

C. nhập nhiều máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp hóa 

D. hàng hóa phục vụ xuất khẩu kém đa dạng, giá trị thấp

Câu 28:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là 

A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển 

B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa 

C. tạo việc làm cho người dân địa phương 

D. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế của vùng

Câu 29:

Giao thông vận tải đường bộ nước ta 

A. phát triển đều khắp cả nước 

B. chưa hội nhập trong khu vực 

C. chỉ hoạt động vào mùa khô 

D. được mở rộng và hiện đại hóa

Câu 30:

Cho biểu đồ: 

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm 2010 đến năm 2018? 

A. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng liên tục 

B. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan. 

C. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin. 

D. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.

Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu ở vùng Bắc Trung Bộ là 

A. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng. 

B. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới. 

C. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.

D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía Tây.

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là do 

A. không có hệ thống để bao quanh. 

B. mùa khô kéo dài và sâu sắc 

C. diện tích rừng giảm nhanh chóng. 

D. có nhiều cửa sông đổ ra biển.

Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên là 

A. bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 

B. thúc đẩy công nghiệp của vùng phát triển. 

C. giải quyết vấn đề thiếu nước về mùa khô. 

D. nâng cao đời sống cho nhân dân trong vùng.

Câu 34:

Nước ta nằm ở khu vực gió mùa Châu Á nên 

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. 

B. có lượng nhiệt và ẩm dồi dào 

C. tài nguyên sinh vật phong phú. 

D. nhiệt độ trung bình năm cao.

Câu 35:

Nông thôn nước ta hiện nay 

A. chủ yếu là kinh tế công nghiệp. 

B. tỉ lệ thiếu việc làm còn cao. 

C. tập trung nhiều lao động kĩ thuật. 

D. có mức sống cao hơn thành thị.

Câu 36:

Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 – 2016

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta 

B. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta 

C. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta 

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta

Câu 37:

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay 

A. sản lượng tăng nhanh vượt cả đánh bắt. 

B. sản lượng tôm nuôi nhiều hơn cá. 

C. hình thức từ thâm canh sang quảng canh. 

D. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 38:

Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay 

A. dịch vụ về thú y có nhiều tiến bộ. 

B. nuôi nhiều trâu, bò để lấy sức kéo. 

C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. 

D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

Câu 39:

Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do 

A. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa 

B. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu. 

C. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm. 

D. mạng lưới sống thưa thớt, thềm lục địa nông.

Câu 40:

Cho bảng số liệu: 

TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá trị xuất siêu lớn nhất?

A. Inđônêxia  

B. Singapo. 

C. Malaixia 

D. Thái Lan.