Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? 

A. Hậu Giang. 

B. Cần Thơ. 

C. Quảng Nam. 

D. Thái Bình.

Câu 2:

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là 

A. dầu mỏ. 

B. than đá. 

C. khí đốt.

D. than bùn.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là 

A. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. 

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. 

D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? 

A. Sông Cả.

B. Sông Mã. 

C. Sông Thu Bồn. 

D. Sông Thái Bình.

Câu 5:

Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta? 

A. Rét hại. 

B. Triều cường. 

C. Trượt lở đất. 

D. Lũ quét.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? 

A. Ngọc Krinh. 

B. Bi Doup. 

C. Vọng Phu. 

D. Ngọc Linh.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số thấp nhất? 

A. Thái Bình. 

B. Bắc Ninh. 

C. Kon Tum. 

D. Hải Dương.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế nào sau đây nằm trên đảo? 

A. Cù Lao Chàm. 

B. Cát Tiên. 

C. Tây Nghệ An. 

D. Mũi Cà Mau.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất? 

A. Vũng Tàu. 

B. Biên Hòa.

C. Tp. Hồ Chí Minh. 

D. Thủ Dầu Một.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa? 

A. Chân Mây - Lăng Cô. 

B. Nghi Sơn. 

C. Vũng Áng. 

D. Hòn La.

Câu 11:

Vấn đề có ý nghĩa hang đầu của việc khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

A. giao thông 

B. môi trường 

C. năng lượng 

D. khoáng sản

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất? 

A. Nam Định. 

B. Bắc Ninh. 

C. Hưng Yên. 

D. Hải Dương.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn hơn lợn? 

A. Quảng Nam. 

B. Lạng Sơn. 

C. Quảng Ngãi. 

D. Hòa Bình.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển? 

A. Tuyên Quang. 

B. Việt Trì. 

C. Mỹ Tho. 

D. Cửa Ông.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?

A. Huế. 

B. Hà Tiên. 

C. Lũng Cú. 

D. A Pa Chải.

Câu 16:

Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung chủ yếu ở 

A. vùng ven biển. 

B. các đô thị lớn. 

C. vùng nông thôn. 

D. vùng đồng bằng.

Câu 17:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là 

A. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào. 

B. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào. 

C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.

D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.

Câu 18:

Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu do 

A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. 

B. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo và hướng nghiệp dạy nghề. 

C. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. 

D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 19:

Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên 

A. nhiệt độ trung bình năm cao. 

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C. khoáng sản phong phú, đa dạng. 

D. năng lượng bức xạ Mặt trời lớn.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay? 

A. Số dân thành thị tăng lên liên tục.

B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất thấp. 

C. Số lượng đô thị các vùng như nhau. 

D. Số dân ở đô thị lớn hơn nông thôn.

Câu 21:

Khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành là biểu hiện của 

A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. 

B. quá trình liên kết nông - công nghiệp. 

C. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. 

D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 22:

Cho bảng số liệu 

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

(Đơn vị:Triệu USD) 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?

A. Lào

B. Bru-nây 

C. Mi-an-ma 

D. Phi-lip-pin

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay? 

A. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí. 

B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng. 

C. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực

D. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây? 

A. Long Xuyên. 

B. Châu Đốc.

C. Cao Lãnh. 

D. Ngã Bảy.

Câu 25:

Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là 

A. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy. 

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

C. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP. 

D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 26:

Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Bắc Trung Bộ là 

A. có nhiều ao hồ, sông suối. 

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. ven biển có nhiều đầm phá. 

D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.

Câu 27:

Ý nào sau đây không phải là biện pháp để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở các huyện đảo nước ta? 

A. Cung cấp lao động trình độ cao cho các đảo. 

B. Tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ.

C. Có các chính sách hỗ trợ di dân ra các đảo. 

D. Tăng cường kết nối giữa đảo và đất liền.

Câu 28:

Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Bình Định. 

B. Ninh Thuận. 

C. Bình Thuận. 

D. Khánh Hòa.

Câu 29:

Cho biểu đồ: 

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2010 - 2018?

A. Điện tăng nhanh hơn than. 

B. Than tăng, điện giảm. 

C. Than tăng nhanh hơn điện. 

D. Than và điện đều giảm.

Câu 30:

Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do 

A. mật độ dân cao, phân bố dân cư không đều. 

B. cơ cấu dân số trẻ, ngành dịch vụ còn hạn chế. 

C. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.

D. dẫn động, chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do 

A. sản xuất đa dạng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 

B. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại. 

C. đa dạng hóa hình thức mua bán, mức sống tăng. 

D. kinh tế phát triển, chất lượng sống tăng lên.

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên chưa ổn định? 

A. Đất đai bị sói mòn, rửa trôi. 

B. Thị trường không ổn định. 

C. Lương thực không đảm bảo. 

D. Công nghiệp chế biến hạn chế.

Câu 33:

Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là 

A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. 

B. xây hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn. 

C. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.

D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.

Câu 34:

Việc xây dựng hệ thống sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là 

A. hình thành các đô thị và trung tâm công nghiệp phía tây. 

B. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút lực lượng lao động. 

C. tạo thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế. 

D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút vốn đầu tư.

Câu 35:

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THỊT CÁC LOẠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2016 - 2019

(Đơn vị: Nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt các loại của nước ta giai đoạn 2016 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường. 

B. Tròn. 

C. Cột. 

D. Kết hợp.

Câu 36:

Nguồn lợi hải sản nước ta phong phú chủ yếu do 

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, biển tương đối kín. 

B. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ. 

C. vùng biển rộng, hoạt động thủy triều phức tạp. 

D. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa.

Câu 37:

Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng Bằng sông Cửu Long là 

A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. 

B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. 

C. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. 

D. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.

Câu 38:

Cho biểu đồ về lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2009 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế. 

B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế. 

C. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. 

D. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.

Câu 39:

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là 

A. đất đai và khí hậu. 

B. đặc điểm địa hình. 

C. trình độ thâm canh. 

D. truyền thống sản xuất.

Câu 40:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp hóa chất, phân bón? 

A. Hà Tiên. 

B. Cà Mau. 

C. Sóc Trăng. 

D. Long Xuyên.