Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 3? 

A. Buôn Ma Thuột. 

B. Tuy Hoà. 

C. Quy Nhơn. 

D. Nha Trang.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành nào sau đây có đường biên giới trên đất liền? 

A. Đà Nẵng. 

B. Quảng Ngãi. 

C. Quảng Nam. 

D. Bình Định.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Thanh Hoá. 

B. Quảng Bình. 

C. Quảng Trị. 

D. Hà Tĩnh.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

A. Đồng Tháp. 

B. Hoa Lư.

C. An Giang. 

D. Hà Tiên.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đã có sản lượng thịt hơi xuất chuồng dưới 20kg/người? 

A. Đồng Nai. 

B. Đắk Lắk 

C. Khánh Hoà 

D. Bình Thuận.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết khoáng sản nào sau đây có ở Bồng Miêu? 

A. Vàng. 

B. Sắt. 

C. Than đá 

D. Graphit.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 

A. Cẩm Phả. 

B. Bắc Ninh. 

C. Việt Trì.

D. Thái Nguyên.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết ngành luyện kim màu có ở những trung tâm công nghiệp 1 sau đây? 

A. Đà Nẵng, Biên Hoà.

B. Hà Nội, Phúc Yên. 

C. Hải Phòng, Hạ Long. 

D. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 

A. Thanh Hoá.

B. Đà Nẵng. 

C. Đà Lạt. 

D. Đồng Hới.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? 

A. Chư Pha.

B. Vọng Phu. 

C. Kon Ka Kinh.

D. Chư Yang Sin.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất? 

A. Thanh Hoá. 

B. Vinh. 

C. Hạ Long. 

D. Nam Định.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? 

A. Gỗ, giấy, xenlulô. 

B. Da, giày. 

C. Giấy, in, văn phòng phẩm. 

D. Dệt, may.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? 

A. Soi Rạp. 

B. Cung Hầu. 

C. Tranh Đề. 

D. Ba Lai.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 3 không đi qua tinh nào sau đây? 

A. Cao Bằng. 

B. Bắc Giang. 

C. Thái Nguyên. 

D. Bắc Kạn.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? 

A. Bạch Mã. 

B. Bến En.

C. Cù Lao Chàm. 

D. Pù Mát.

Câu 16:

Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả tiềm năng của biển nước ta, cần phải 

A. tăng cường đối thoại, hợp tác với các nước.

B. bảo vệ nghiêm ngặt môi trường biển. 

C. thăm dò và khai thác dầu khí. 

D. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.

Câu 17:

Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển nước ta hiện nay là 

A. thiếu lao động có kinh nghiệm. 

B. thị trường luôn biến động. 

C. không có phương tiện đánh bắt. 

D. nguồn lợi thuỷ sản.

Câu 18:

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí. 

B. nhiều trung tâm có quy mô rất lớn. 

C. nổi lên một số ngành trọng điểm. 

D. tăng tỷ trọng khu vực nhà nước.

Câu 19:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nước ta là 

A. đầu tư công nghiệp chế biến, tìm kiếm thị trường. 

B. đa dạng hoá cây trồng, phát triển thuỷ lợi. 

C. phát triển kinh tế trang trại, mở rộng vùng chuyên canh. 

D. nâng cao chất lượng lao động, thu hút vốn đầu tư.

Câu 20:

Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là 

A. lực lượng trình độ cao còn ít. 

B. dồi dào, tăng nhanh. 

C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. 

D. tỷ lệ thất nghiệp giá giảm.

Câu 21:

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở khu vực miền Bắc nước ta là 

A. dầu mỏ. 

B. than đá. 

C. nước.

D. khí tự nhiên.

Câu 22:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.

B. phát triển nông nghiệp hàng hoá, hạn chế du canh du cư. 

C. cung cấp nguyên liệu tại chỗ, tạo ra tập quán sản xuất mới.

D. sử dụng hợp lý tài nguyên, thu hút lao động từ vùng khác.

Câu 23:

Hiện nay, việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về 

A. vốn, công nghệ. 

B. năng lượng. 

C. nguồn lao động. 

D. thị trường tiêu thụ.

Câu 24:

Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta đối với phát triển kinh tế là 

A. nguy cơ cháy rừng, đa dạng sinh học bị đe doạ. 

B. nhiều thiên tai, diện tích đất mặn, đất phèn tăng. 

C. mực nước sông hạ thấp, thuỷ triều hoạt động mạnh. 

D. nước mặn xâm nhập, độ chua, mặn của đất tăng.

Câu 25:

Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. 

B. tăng cường giao thương với các nước láng giềng. 

C. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. 

D. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hoá vận chuyển.

Câu 26:

Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay 

A. chưa tương xứng với tiêu chuẩn quốc tế. 

B. chỉ phục vụ cho các cơ sở sản xuất. 

C. tự động hoá cao và đa dịch vụ. 

D. phân bố đều giữa các địa phương, các vùng.

Câu 27:

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là

A. nhiều ngư trường trọng điểm. 

B. khí hậu ôn định, ít chịu ảnh hưởng của bão. 

C. hệ thống sông suối, rừng ngập mặn phong phú. 

D. bờ biển có nhiều vụng, vịnh, đầm phá.

Câu 28:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất, giải quyết tốt việc làm. 

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy phân hóa lãnh thổ. 

C. khắc phục tình mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm. 

D. tạo nông sản hàng hóa, khai thác hiệu quả tài nguyên.

Câu 29:

Biện pháp để hạn chế tác hại do lũ quét gây ra là 

A. quy hoạch các điểm dân cư. 

B. củng cố đê sông, đê biển. 

C. nâng cao chất lượng rừng. 

D. xây dựng các hồ thuỷ lợi.

Câu 30:

Việc quy định về khai thác đa dạng sinh học ở nước ta để 

A. nâng cao độ che phủ rừng. 

B. phát triển du lịch sinh thái. 

C. sử dụng lâu dài nguồn lợi sinh vật. 

D. bảo vệ nguồn gen quý hiếm.

Câu 31:

Cho biểu đồ: 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Mi-an-ma, năm 2010 và 2017?

A. Dầu thô giảm gần 2 lần. 

B. Điện tăng 2,32 lần. 

C. Dầu thô giảm, điện tăng. 

D. Dầu thô tăng nhanh hơn điện.

Câu 32:

Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp ở nước ta, nhằm 

A. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. 

B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. 

C. nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.

Câu 33:

Vị trí địa lí nước ta 

A. nằm giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. 

B. gần trung tâm của khu vực Châu Á. 

C. ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương. 

D. ở rìa phía tây của bán đảo Đông Dương.

Câu 34:

Sự đa dạng của loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu là do 

A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu tăng cao. 

B. lao động động, hệ thống giải trí đa dạng. 

C. định hướng phát triển, nguồn vốn đầu tư nhiều. 

D. chính trị ổn định, điều kiện phục vụ.

Câu 35:

Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm, chủ yếu là do 

A. cơ sở vật chất kỹ thuật, giao thông hiện đại.

B. sử dụng đông đảo lao động có trình độ. 

C. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. 

D. có nhiều vốn đầu tư của nước ngoài.

Câu 36:

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

A. Phi-lip-pin. 

B. Thái Lan. 

C. Ma-lai-xi-a.

D. Căm-pu-chia.

Câu 37:

Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để 

A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất. 

B. đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. 

C. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. 

D. giảm thiểu rủi ro biến động của thị trường.

Câu 38:

Cho biểu đồ về lúa theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 – 2017 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ. 

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ. 

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ. 

D. Quy mô diện tích lúa theo mùa vụ.

Câu 39:

Mùa mưa của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta lùi về thu đông là do tác động kết hợp của 

A. dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 

B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. 

C. gió mùa Tây Nam, gió Tây, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. 

D. gió mùa Tây Nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, dải hội tụ nhiệt đới.