Đề thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2022 chọn lọc, có lời giải (20 đề)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng
A. tập tục của địa phương.
B. quy định của pháp luật.
C. thỏa thuận của cộng đồng.
D. hương ước của làng xã.
A. phổ thông.
B. bình đẳng.
C. công khai.
D. trực tiếp.
A. nguyện vọng của nhà chức trách.
B. tính chất, mức độ của vi phạm.
C. khả năng của người quản lí.
D. trình tự, thủ tục của pháp luật.
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
A. yêu cầu của bưu điện.
B. quy định của pháp luật.
C. đề xuất của người gửi.
D. kiến nghị của người nhận.
A. văn hóa.
B. hành chính.
C. xã hội.
D. công vụ.
A. tuyển dụng lao động.
B. đào tạo nhân lực.
C. tìm kiếm việc làm.
D. lĩnh vực kinh doanh.
A. đạo đức.
B. cộng đồng.
C. pháp lí.
D. gia tộc.
A. đại biểu nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Tòa án nhân dân.
A. sáng tạo.
B. chỉ định.
C. phán quyết.
D. đại diện.
A. đề xuất.
B. khiếu nại.
C. tố cáo.
D. kiến nghị.
A. phủ định.
B. bình chọn.
C. phát triển.
D. phán quyết.
A. trong nội bộ người sử dụng lao động.
B. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.
C. trong quy trình đào tạo chuyên gia.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. tất cả giáo trình nâng cao.
B. những cách thức thống nhất.
C. các phương tiện hiện đại.
D. nhiều hình thức khác nhau.
A. độc quyền .
B. cung .
C. cầu .
D. sản xuất .
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ nội quy.
C. Thực hiện quy chế.
D. Thi hành pháp luật.
A. Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
B. Biểu quyết xây dựng hương ước làng xã.
C. Góp ý sửa đổi dự thảo Hiến pháp.
D. Hoàn thiện Bộ luật Tố tụng Hình sự.
A. Bảo mật thông tin.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Kích thích tiêu dùng.
D. Xóa bỏ cạnh tranh.
A. Xử lí thông tin liên ngành.
B. Nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí.
C. Khuyến khích bồi dưỡng tài năng.
D. Tham gia các hoạt động văn hóa.
A. lĩnh vực truyền thông.
B. phạm vi gia tộc.
C. quan hệ nhân thân.
D. quy ước cộng đồng.
A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.
B. Đóng góp ý kiến trong cuộc họp.
C. Bài xích mọi ý tưởng sáng tạo.
D. Áp đặt quan điểm của cá nhân.
A. Đánh người gây thương tích .
B. Vu khống, bôi nhọ người khác.
C. Quay lén người khác tung lên mạng.
D. Bắt và giam giữ người trái phép
A. Sử dụng pháp luật.
B. Vận dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về đời tư.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Đa chiều.
B. Huyết thống.
C. Nhân thân.
D. Truyền thông.
A. Những ngườicó trìnhđộ.
B. Những ngườicó tàisản.
C. Mọicông dân.
D. Những người từ đủ18tuổi.
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định.
B. Học vượt cấp, vượt lớp.
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp.
Việc nhà nước ưu tiên cộng điểm trong tuyển sinh đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. Anh D, H, A
B. Anh A, Q, D
C. Anh H và D
D. Anh H, A,
A. Anh K , chị S và ông P
B. Anh K và chị S
C. Anh K , chị Q và chị S
D. Anh K và ông P