Đề thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2022 chọn lọc, có lời giải (20 đề)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định: “Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt là khi cha mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật” là thể hiện mối quan hệ giữa.
A. pháp luật với chính trị.
Những người xử sự không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
Xã Q là một xã miền núi có đồng bảo thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan tâm, tạo điều kiện ưu đãi để các daonh nghiệp đóng trên địa bàn xã Q kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát triển. Đây là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Đủ 12 - dưới 14.
B. Đủ 14 - dưới 16.
C. Đủ 16- dưới 18.
D. Đủ 14 - dưới 18.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Buôn bán vũ khí.
B. Buôn bán ma tuý.
C. Buôn bán hàng giả.
D. Thuê nhà tự ý sửa chữa.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Chứng kiến vụ va chạm giao thông giữa xe máy do danh H điều khiển với xe đạp do bà U điều khiển, anh N đã có hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn. Hành vi của anh N không thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tồn tại của xã hội .
B. triệt tiêu sự phát triển.
C. duy trì nền kinh tế tự phát.
D. phát huy nền kinh tế tự nhiên.
A. Anh V và bà G.
B. Anh V, chị K và anh J.
C. Anh V và chị K.
D. Anh V, bà G và anh J.
A. đạo lí.
B. nghĩa vụ.
C. cơ hội.
D. phong tục.
A. Trong lớp có bạn được miễm giảm học phí, còn các bạn khác thì không.
B. Thời bình, các bạn nam đủ tuổi phải tham gia nghĩa vụ quân sự các bạn nữ thì không.
C. T và Y đều đủ điểm xét vào công ty X như nhau nhưng chỉ Y được nhận vào làm vì Y là cháu chú giám đốc.
D. Bạn B trúng tuyển học viện An ninh nhân dân vì được cộng điểm con em dân tộc.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. nhận định.
B. ủy quyền.
C. thế chấp.
D. định đoạt.
A. Quy phạm pháp luật.
B. Giao kèo lao động.
C. Hợp đồng lao động.
D. Cam kết lao động.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Trong thực hiện quyền lao động.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Giữa mọi nghề nghiệp với nhau.
A. phương tiện lưu thông
B. phương tiện thanh toán
C. tiền tệ thế giới
D. giao dịch quốc tế
A. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội
D. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.
A. tổng thời gian lao động xã hội
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng thời gian lao động cộng đồng
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở, địa điểm của người đó có công cụ, phương tiện để thực hiện phạm tội hoặc có tài liệu, đồ vật
A. không rõ nguồn gốc.
B. liên quan đến vụ án.
C. là hung khí nguy hiểm.
D. có giá trị rất cao.
A. phạt hành chính.
B. lập biên bản.
C. lập chứng cứ.
D. phạt cải tạo.
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Cơ quan điều tra.
C. Tòa án nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
Khẳng định nào sau đây đúng với quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân ?
A. Bất kỳ ai cũng không được quyền đánh người khác.
B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.
C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.
D. Chỉ những người có đủ thẩm quyền mới được đánh người khác
A. thân thể.
B. tính mạng.
C. chỗ ở.
D. sức khỏe.
A. đến lưu thông hàng hóa
B. tiêu cực đến ngươi tiêu dùng
C. đến quy mô thị trường
D. đến giá cả thị trường
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. tập trung.
D. xã hội.
A. 17 tuổi trở lên.
B. 18 tuổi trở lên.
C. 19 tuổi trở lên.
D. 21 tuổi trở lên.
A. chiến lược phát triển kinh tế.
B. quy ước, hương ước.
C. chế độ lương hưu.
D. những tiêu chí nông thôn mới.
A. Tự do.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Tố cáo.
B. Tài phán.
C. Phán quyết.
D. Khiếu nại.
A. phát triển của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. tự do của công dân.
D. học tập của công dân.
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. bình đẳng về cơ hội.
C. học không hạn chế.
D. học thường xuyên, học suốt đời.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Phát triển.
D. Tác giả.
A. Uy tín người kinh doanh.
B. Lợi nhuận kinh doanh.
C. Khả năng kính doanh.
D. Lĩnh vực và địa bàn.
A. Anh S và anh X.
B. Chị U, anh T và anh R.
C. Chị U và bà V.
D. Bà V, anh T và anh R.
A. Anh P và ông T.
B. Anh P, ông T và anh G.
C. Anh P, ông T và chị Y.
D. Anh G và chị Y.
A. Anh K, bà M và anh P
B. Anh K, bà M và ông T.
C. Chị H, bà M và ông T.
D. Anh K, chị H và bà M.
A. Anh N, T, V.
B. Anh K, N, T.
C. Anh N và V.
D. Anh N và T