Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 chọn lọc (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 89.
B. 101.
C. 93.
D. 85.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây?
A. Glicogen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Mg X Y Z
Các chất X và Z lần lượt là:
A. MgCl2 và MgO.
B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3.
D. MgCO3 và MgO.
Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 36,0.
D. 18,0.
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. НСl.
D. KNO3.
Công thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic?
A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. CO.
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện nào sau đây đúng?
A. Bọt khí.
B. Kết tủa đỏ nâu.
C. Dung dịch màu xanh.
D. Kết tủa trắng.
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Etylamin.
Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là:
A. Na2CO3 va BaCl2.
B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NH4Cl và NaOH.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuSO4.
Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ?
A. C2H4O2.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có đựng anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Amilozơ.
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3.
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 6,25.
B. 5,08.
C. 3,46.
D. 4,68.
Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O). Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag.
Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm ba muối. Dẫn Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 69,0%.
B. 31,0%.
C. 69,5%.
D. 30,5%.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X (thể khí điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + …
(4) Z + NaOH E + …
(5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C11H10O4.
B. C12H14O4.
C. C11H12O4.
D. C12H20O6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(b) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(c) Etyl amoni axetat và metyl aminoaxetat có cùng số liên kết pi.
(d) Khi để trong không khí, anilin bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa.
(e) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,6 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 và SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 58,62.
B. 70,64.
C. 47,52.
D. 35,32.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH CH4 + 2Y2.
(4) 2X1 + X2 → X4.
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152.
B. 194.
C. 218.
D. 236.
Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp X gồm 2 muối trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. C2H5OH và N2.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. CH3OH và NH3.
Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 0,896.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 0,56.
Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.
D. 23,35.
Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M, đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,03 mol một amin bậc 3 (ở thể khí, điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch alanin.
(b) Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch saccarozơ.
(c) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch anilin.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CH3NH3Cl, đun nóng.
(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.