Đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 chọn lọc có lời giải ( Đề số 3 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2-1945 có sự tham dự của nguyên thủ quốc gia nào sau đây?

A. Nhât Bản

B. Pháp 

C. Đức 

D. Liên Xô

Câu 2:

Với tinh thần tự lực tự cường nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành kế hoạch nhà nước 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) trong vòng

A. 4 năm 3 tháng

B. 4 năm 9 tháng

C. 4 năm 6 tháng

D. 3 năm 9 tháng

Câu 3:

Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?

A. Ngả về phương Tây

B. Ngả về phương Đông

C. Giữ mối quan hệ cũ

D. Thiết lập quan hệ chặt chẽ với Mỹ

Câu 4:

Một trong những nguyên tắc cơ bản của Hiệp ước Bali (2-1976) là

A. phải xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu

B. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự

C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào

D. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau

Câu 5:

Từ năm 1945 đến năm 1973, nước tư bản nào là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới?

A. Đức

B. Anh

C. Nhật

D. Mỹ

Câu 6:

Từ năm 1945 đến năm 1973, nước nào đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại

A. Mĩ

B. Nhật Bản

C. Trung Quốc

D. Liên Xô

Câu 7:

Bản thông điệp của Tổng thống Tru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12 - 3 -1947 được xem là sự khởi đầu cho

A. Chiến tranh lạnh

B. Chiến tranh tổng lực

C. Mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ

D. Chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh

Câu 8:

Đâu là đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?

A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học

B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn

C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản

D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

Câu 9:

Cuộc bãi công Ba Son (1925) đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân ở nước ta vì?

A. Có sự lãnh đạo của tổ chức

B. Quy mô bãi công lớn

C. Thời gian bãi công dài

D. Hình thức phong phú

Câu 10:

Tổ chức chính trị ra đời sớm nhất ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX là

A. An Nam Cộng sản đảng

B. Đông Dương Cộng sản đảng

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

D. Việt Nam Quốc dân đảng

Câu 11:

Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong những năm 1936-1939 là đấu tranh chống

 

A. phát xít

B. thực dân Anh

C. đế quốc Mĩ

D. thực dân Pháp

Câu 12:

Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh?

A. Hội nghị tháng 11 năm 1939

B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ

C. Hội nghị lần thứ 8 (tháng 5-1941)

D. Hội nghị chính phủ công nông binh

Câu 13:

Một trong những khó khăn của Việt Nam trong năm đầu sau khi được thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là

 

A. Nạn đói

B. Nguy cơ chiến tranh

C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít

D. Phát xít Nhật còn mạnh

Câu 14:

Một trong những nội dung Kế hoạch Đờ-lát Đơ Tát-xi-nhi của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh Việt Nam (1945 - 1954) là

A. thành lập “vành đai trắng”

B. kí với Mĩ “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương”

C. Thiết lập “hành lang Đông - Tây”

D. xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh

Câu 15:

Phương châm chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là

A. đánh chắc, tiến chắc

B. đánh nhanh, thắng nhanh

C. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng

D. tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng

Câu 16:

Chiến thắng nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong Đông-Xuân 1964-1965 làm “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ bị phá sản về cơ bản?

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi)

B. Bình Giã (Bà Rịa)

C. Núi Thành (Quảng Nam)

D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)

Câu 17:

Thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) miền Nam Việt Nam Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn nào sau đây

A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn

B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ

C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ

D. Sử dụng chiến lược quân sự mới “tìm diệt”

Câu 18:

Trong những năm 1973-1975, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh đặc biệt

B. Chiến tranh đơn phương

C. Chiến tranh cục bộ

D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 19:

Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận đánh nào?

A. Bình Giã (Bà Rịa)

B. Đồng Xoài (Bình Phước)

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)

D. Ba Gia (Quảng Ngãi)

Câu 20:

Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ cách mạng nào sau đây?

A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước

B. Kháng chiến chống Pháp

C. Đấu tranh giành chính quyền

D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu 21:

Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác lần thứ nhất ở Việt Nam khi

A. đồng thời với quá trình xâm lược Việt Nam

B. cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự

C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng

D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì

Câu 22:

Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời khi nào?

A. Đồng thời với quá trình xâm lược của thực dân Pháp

B. Ngay khi Pháp thiết lập hệ thống thuộc địa ở Đông Dương

C. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp

D. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.

Câu 23:

Nhân dân ba nước In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào giành độc lập năm 1945 trong điều kiện khách quan nào sau đây?

A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu

D. Quân Đồng minh phản công quân Đức

Câu 24:

Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Mỹ trong hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú

B. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP)

C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại

D. Các chính sách và biện pháp điều tiết của nhà nước

Câu 25:

Mục tiêu đấu tranh đòi các quyền tự do, dân chủ trong phong trào đấu tranh của Việt Nam những năm 1919-1923 là của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp tiểu tư sản

D. Giai cấp phong kiến

Câu 26:

Sự kiện tiêu biểu nhất trong phong trào dân sinh, dân chủ 1936-1939 là

A. cuộc mít tinh ở khu Đấu Xảo (Hà Nội 1-5-1938)

B. những cuộc biểu tình của nông dân có vũ trang tự vệ

C. khoảng 8 nghìn nông dân Hưng Nguyên kéo đên huyện lỵ đấu tranh

D. Đảng lãnh đạo nhân dân đứng lên quản lý mọi mặt đời sống của nhân dân

Câu 27:

Một trong những nội dung của Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946?

A. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ

B. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực

C. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt

D. Các bên cam kết ngừng bắn lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương

Câu 28:

Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ với trận “Điện Biên Phủ trên không” của quân và dân Việt Nam đã

A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc

B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ

C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”

D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 29:

Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?

A. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

C. Thế lực phát xít lên cầm quyền Nhật Bản

D. Sự thành lập nước Nga Xô viết

Câu 30:

Vì sao sau khi vào Đông Dương (9-1940) quân Nhật vẫn giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp?

A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp

B. Nhật muốn liên minh chặt chẽ với Pháp

C. Nhật dùng bộ máy thống trị của Pháp để áp bức nhân dân Việt Nam

D. Muốn dùng lực lượng của Pháp tuyên truyền giúp Nhật thuyết “Đại Đông Á”

Câu 31:

Sự kiện được đánh giá chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là

A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son, Sài Gòn (8-1925).

B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản

C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (2-1930)

D. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin

Câu 32:

Điểm nào dưới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc?

A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực

B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì

C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp

D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái

Câu 33:

Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939-1945?

 

A. Giải phóng dân tộc

B. Cải cách ruộng đất

C. Giải phóng giai cấp

D. Thành lập mặt trận

Câu 34:

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 xác định nhiệm vụ, mục tiêu trước mắt của cách mạng?

A. Chống đế quốc Pháp-Nhật

B. Chống quân phiệt Nhật

C. Chống đế quốc và tay sai

D. Chống phản động thuộc địa

Câu 35:

Ý nào sau đây không phải là biện pháp bước đầu xây dụng và củng cố chế độ mới của Đảng và Chính phủ Việt Nam?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung

B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân

C. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp

D. Diệt giặc đói, giặc dốt, giải quyết khó khăn về tài chính

Câu 36:

Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm chung là

A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt

B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân

C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước

D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.

Câu 37:

Đâu là nhận xét đúng khi nói về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?

A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam

B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản

C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam

D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Câu 38:

Một trong những bài học kinh nghiệm được rút ra từ việc xây dựng khối đoàn kết dân tộc trong cách mạng tháng Tám năm 1945 áp dụng cho công cuộc xây dựng và vệ Tổ quốc hiện nay là

A. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia

B. củng cố, tăng cường đoàn kết giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á

C. củng cố, tăng cường đoàn kết toàn dân, đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế

D. củng cố, tăng cường đoàn kết toàn Đảng, toàn dân, đoàn kết dân tộc, quốc tế

Câu 39:

Xác định chiến thắng trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 được chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử” dân tộc?

A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị (1946-1947)

B. Chiến thắng Việt Bắc 1947

C. Chiến thắng biên giới 1950

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954

Câu 40:

Hãy xác định đâu là nguyên nhân tiên quyết dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975?

A. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn

B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa

C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng

D. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa