Đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề số 5 )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định vấn đề

A. thành lập tổ chức quốc tế để duy trì hòa bình

B. kết thúc nhanh cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai

C. xác lập ảnh hưởng của Liên Xô ở Nhật Bản

D. phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á

Câu 2:

Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là quốc gia kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại

A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava

B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)

C. các cơ quan ngoại giao của Liên Xô cũ ở nước ngoài

D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

Câu 3:

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Môdămbích, Ănggôla nhằm đánh đổ ách thống trị của thực dân nào sau đây?

A. Pháp

B. Bồ Đào Nha

C. Tây Ban Nha

D. Anh

Câu 4:

Một trong những hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là

A. phụ thuộc vào các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu

B. tập trung khoa học - kĩ thuật vào sản xuất ứng dụng dân dụng

C. nguồn vốn đầu tư giảm do gánh nặng chi phí quốc phòng

D. chịu ảnh hưởng bởi chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)

Câu 5:

Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và Hiệp ước Vácsava (1955) ra đời là hệ quả trực tiếp của

A. xu thế hòa hoãn giữa hai cực, hai phe

B. cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động

C. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới

D. xung đột quân sự giữa Đông Âu và Tây Âu

Câu 6:

Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ (nửa sau thế kỉ XX) đã đưa con người bước sang nền văn minh

A. nông nghiệp

B. thông tin.             

C. công nghiệp

D. thương mại.

Câu 7:

Nguyên nhân chủ yếu khiến nền kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái trong những năm 1973 – 1991 là gì?

A. Tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mỹ và Nhật

B. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh

C. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới

D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973

Câu 8:

Hiệp ước Patơnốt (1884) kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp đã

A. đánh dấu sự ra đời của nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam

B. chấm dứt sự tồn tại của nhà nước phong kiến độc lập ở Việt Nam

C. chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam

D. mở đầu quá trình đầu hàng của nhà nước phong kiến Việt Nam

Câu 9:

Một trong những điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) ở Việt Nam là gì?

A. Phạm vi hoạt động ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì

B. Lợi dụng được địa thế để xây dựng căn cứ

C. Có căn cứ chính đặt ở vùng ven đồng bằng

D. Tổ chức lực lượng nghĩa thành 15 quân thứ

Câu 10:

Một trong những yếu tố tác động đến kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các quốc gia Đông Nam Á vào năm 1945 là

A. chưa có tổ chức lãnh đạo thống nhất chung của khu vực

B. giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính đảng riêng

C. điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau

D. nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau

Câu 11:

Trong những năm 1960-1973, đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Nhật Bản là

A. phát triển chậm

B. khủng hoảng trầm trọng

C. không phát triển

D. phát triển “thần kì"

Câu 12:

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?

A. Chiến tranh lạnh đã chính thức chấm dứt

B. Chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ hoàn toàn

C. Nhiều tổ chức hợp tác khu vực đã ra đời

D. Trật tự thế giới hai cực Ianta không còn

Câu 13:

Vào năm 1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với - đại diện Chính phủ Pháp văn bản ngoại giao nào sau đây?

A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương

B. Hiệp định Pari về Việt Nam

C. Bản Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước

D. Tạm ước Việt - Pháp

Câu 14:

Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh trong phong trào nào sau đây?

A. 1936 - 1939

B. 1930 - 1931

C. 1925 - 1930

D. 1919 - 1925

Câu 15:

Tháng 3 - 1929, tổ chức nào được thành lập tại số nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội)?

A. Việt Nam Quốc dân đảng

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

D. Chi bộ Cộng sản Việt Nam đầu tiên

Câu 16:

Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cao trào đấu tranh nào sau đây?

A. Một tấc không đi, một li không rời

B. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu

C. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt

D. Chống Mĩ bình định, lấn chiếm

Câu 17:

Nội dung nào sau đây là giá trị của việc hoàn thành thống nhất đất nước mặt nhà nước ở Việt Nam (1975 - 1976)?

A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực

B. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hoàn thành

C. Tạo sức mạnh tổng hợp để chiến thắng kẻ thù trong bảo vệ Tổ quốc

D. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam sớm gia nhập tổ chức ASEAN

Câu 18:

Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929) đã làm sâu sắc thêm mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa

A. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp

B. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp

C. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng

D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ

Câu 19:

Một điểm khác của giai cấp tư sản Việt Nam so với giai cấp tư sản phương Tây là

A. bóc lột giai cấp công nhân

B. có quan hệ gắn bó với nông dân.

C. ra đời sau giai cấp vô sản

D. bị ba tầng áp bức bóc lột.

Câu 20:

Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930?

A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt

B. Luận cương chính trị

C. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam

D. Báo cáo chính trị

Câu 21:

Sự phân hóa trong nội bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đầu năm 1929 chứng tỏ

A. khuynh hướng vô sản đã hoàn toàn thắng thế

B. sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo đã chấm dứt

C. điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam đã xuất hiện

D. giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển hẳn sang đấu tranh tự giác

Câu 22:

Trong thời kì 1945 - 1954, các chiến dịch của quân đội nhân dân Việt Nam đều nhằm

A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến

B. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp

C. khai thông đường biên giới Việt - Trung

D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch

Câu 23:

Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương và Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam đều có nội dung nào dưới đây?

A. Quy định về việc ngừng bắn giữa các bên

B. Có sự tham gia và kí kết của các nước lớn

C. Là văn bản pháp lí quốc tế thừa nhận các quyền dân tộc dân chủ của Việt Nam

D. Có điều khoản quy định tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam

Câu 24:

Trong bước một của kế hoạch quân sự Nava (1953 - 1954), thực dân Pháp chủ trương thực hiện

A. tiến công chiến lược ở Bắc Bộ

B. phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ

C. phòng ngự chiến lược ở Nam Đông Dương

D. bình định đồng bằng Bắc Bộ

Câu 25:

Sự kiện nào sau đây đánh dấu khuynh hướng dân chủ tư sản đã kết thúc vai trò với lịch sử dân tộc?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại

C. Chính quyền Xô viết được thành lập

D. Trùm mộ phu Badanh bị ám sát

Câu 26:

Nội dung nào sau đây là hệ quả của khai thác thuộc địa lần thứ hai có thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929) đối với Việt Nam

A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ

B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối

C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân

D. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới

Câu 27:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?

A. Kết hợp khởi nghĩa với cuộc tổng tiến công và nổi dậy

B. Kết hợp giữa cuộc tổng công kích với tổng khởi nghĩa

C. Kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng

D. Kết hợp giữa lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang

Câu 28:

Một trong những biểu hiện về vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp chống Mỹ cứu nước ở Việt Nam (1954 - 1975) là

A. đã hoàn thành xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

B. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh

C. đã bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước

D. trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ

Câu 29:

Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đều

A. cung cấp đầy đủ sức người, sức của cho tiền tuyến

B. tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới

C. là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân

D. là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 30:

Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 - 1929?

A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn

B. Phát triển mạnh mẽ do đã có một tổ chức lãnh đạo thống nhất

C. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước trên cả ba miền

D. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng

Câu 31:

 Nhận xét nào sau đây là đúng về đấu tranh ngoại giao trong 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975)?

A. Đấu tranh ngoại giao luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc

B. Đấu tranh ngoại giao chỉ là phản ánh kết quả của đấu tranh quân sự trên chiến trường

C. Đấu tranh ngoại giao có tính độc lập tương đối trong quan hệ đấu tranh quân sự, chính trị

D. Kết quả đấu tranh ngoại giao không phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường

Câu 32:

Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (6-1-1946) ở Việt Nam thành công thể hiện

A. sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước

B. tinh thần yêu nước và đoàn kết dân tộc

C. chính quyền cách mạng được kiện toàn

D. tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” được giải quyết

Câu 33:

Kế sách quân sự “điều địch để đánh địch” được quân dân Việt Nam thực hiện trong

A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947

B. chiến dịch Biên giới thu - đông 1950

C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954

D. chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Câu 34:

Trong thời kỳ 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào?

A. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn

B. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức

C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

D. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn

Câu 35:

Điểm chung trong khuynh hướng đấu tranh của 3 tổ chức cộng sản ra đời năm 1930 là gì?

A. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản

B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản

C. Mục đích giải phóng dân tộc

D. Theo khuynh hướng cách mạng

Câu 36:

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) đã hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

B. Hiệp định Pari về Việt Nam năm 1973

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Câu 37:

Mỹ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Việt Nam hóa chiến tranh 

B. Đông Dương hóa chiến tranh

C. Chiến tranh đặc biệt

D. Chiến tranh cục bộ

Câu 38:

Tính chất nổi bật của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là

A. dân chủ

B. dân tộc

C. cách mạng

D. cải lương

Câu 39:

Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời khi Nhật đã

A. thất bại sau cuộc đảo chính của thực dân Pháp

B. đảo chính lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương

C. thất bại hoàn toàn trong Chiến tranh thế giới thứ hai

D. kí văn bản đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện

Câu 40:

Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10 – 1930) qua chủ trương

A. sử dụng phương pháp bạo lực để chống áp bức

B. xác định động lực của cách mạng là công - nông

C. thực hiện nhiệm vụ cần kíp là dân tộc giải phóng

D. thành lập một chính phủ của nhân dân lao động