Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 2:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+3x22.

B. y=x4+2x21.

C. y=x4+x21.

D. y=x4+3x23.

Câu 3:

Rút gọn biểu thức P=a313+1a45.a52 ( với a > 0 và a1) ta được

A. P=2

B. P = a2.

C. P=1

D. P=a

Câu 4:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x22x3)

A. D=[1;3]

B. D=(1;3)

C. D=(;1][3;+).

D. D=(;1)(3;+).

 

Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2x+π3.

A. f(x)dx=cotx+π3+C.

B. f(x)dx=13cotx+π3+C.

C. f(x)dx=cotx+π3+C.

D. f(x)dx=13cotx+π3+C.

Câu 6:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu  là hàm số chẵn trên  thì 01f(x)dx=10f(x)dx

B. Nếu 01f(x)dx=10f(x)dx  thì f là hàm số chẵn trên đoạn [-1;1].

C. Nếu 11f(x)dx=0  thì f là hàm số lẻ trên đoạn [-1;1].

D. Nếu 11f(x)dx=0  thì f là hàm số chẵn trên đoạn [-1;1].

Câu 7:

Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn u1+u3=8 và u4=10. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. V=3a334

B. V=3a338

C. V=8a333

D. V=4a333

Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn 2+3iz+43i=13+4i. Môđun của z bằng

A. 2

B. 4

C. 22

D. 10

Câu 10:

Biết limx5x2+2x+5x=5a+b với a,b. Tính S=5a+b

A. S=-5

B. S=-1

C. S=1

D. S=5

Câu 11:

Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 2πR2

B. 4πR2

C. 22πR2

D. 2πR2

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S).

A. (1; -2; -5).

B. (1; -2; 5).

C. (-1; -2; 5).

D. (1; 2; 5).

Câu 13:

Cho u=(2;1;1),v=(m;3;1),w=(1;2;1). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

A. 38

B. -38

C. 83

D. -83

Câu 14:

Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng d:x12=y71=z34 và d':x63=y+12=z+21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng này là

A. song song

B. trùng nhau

C. cắt nhau

D. chéo nhau

Câu 15:

Tập giá trị của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn [-4; 0] là

A. [163;2]

B. [163;4]

C. [7;4]

D. [1;6]

Câu 16:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42(m2m+1)x2+m1 có một điểm cực trị nằm trên trục hoành

A. m=12

B. m=12

C. m=1

D. m=32

Câu 17:

Phương trình 9x5.3x+6=0 có tổng các nghiệm là

A. log36

B. log323

C. log332

D. -log36

Câu 18:

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=20020t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu di chuyển được quãng đường là bao nhiêu mét?

A. 1000m

B. 500m

C. 1500m

D. 2000m

Câu 19:

Điểm D là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên để tứ giác ABCD là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng?

A. z=2+i

B. z=3+2i

C. z=1

D. z=1+i

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a

A. a33

B. a32

C. a3

D. 2a3

Câu 21:

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. 23πa33216

B. πa3324

C. 20πa33217

D. 4πa3327

Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 0; 1), B(-2;1;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

A. x-y-2=0

B. x-y+1=0

C. x-y+2=0

D. -x+y+2=0

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Số đo của góc giữa cạnh bên và mặt đáy (làm tròn đến phút) bằng

A. 69°18'

B. 28°8'

C. 75°2'

D. 61°52'

Câu 24:

Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x+2x30 là

A. 220

B. 220.C3010

C. 210.C3020

D. C3020

Câu 25:

Biết rằng đường thẳng y=-2x+2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2 tại điểm duy nhất có tọa độ x0;y0. Tìm y0.

A. y0=0.

B.y0=4

C. y0=2

D. y0=-1

Câu 26:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x+1 trên [0;1]

A. min[0;1]y=1.

B. min[0;1]y=1.

C. min[0;1]y=-2

D. min[0;1]y=0

Câu 27:

Bất phương trình 2.3x2x+23x2x1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 2

B. 1

C. 4

D. Vô số

Câu 28:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+9=0. Giá trị của z1+z2+z1z2 bằng

A. 2+42

B. 2+4i2

C. 6

D. 2

Câu 29:

Cho hàm số y=x3-6x2+9x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây

 

A. y=x36x2+9x.

B. y=x3+6x2+9x.

C. y=x3+6x29x.

D. y=x36x2+9x.

Câu 30:

Số lượng động vật nguyên sinh tăng trưởng với tốc độ 79,44%/ngày. Giả sử vào cuối ngày đầu tiên, số lượng động vật nguyên sinh là 2 con. Hỏi sau 6 ngày (kể cả ngày đầu tiên), số lượng động vật nguyên sinh là bao nhiêu con?

A. 37 con

B. 48 con

C. 67 con

D. 106 con

Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=25. Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo một thiết diện là đường tròn (C). Diện tích của đường tròn (C) là

A. 8π

B. 12π

C. 16π

D. 4π

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

A. a

B. a52.

C. a32.

D. a2.

Câu 33:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng

A. 0;12.

B. ;12(0;+).

C. (0;+).

D. 0;12.

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d với a0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(-1;1) , B(1;3). Tính f(4)

A. f(4)=17.

B. f(4)=24.

C. f(4)=53.

D. f(4)=17.

Câu 35:

Cho a, b là các số thực dương khác 1. Các hàm số y=ax và y=bx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số y=ax và y=bx, trục tung lần lượt tại M, N, A đều thỏa mãn AN = 2AM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b=2a

B. a2=b

C. ab=12

D. ab2=1

Câu 36:

Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Ox

A. V=π8a3

B. V=5π24a3

C. V=5π48a3

D. V=5π96a3

Câu 37:

Số phức z thỏa mãn z=1+2i+3i2+4i3+...+18i17. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. z¯=18.

B. z=12+32i.

C. z=1232i.

D. zi=9+9i.

Câu 38:

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Hình trụ (H) có bán kính đáy là r nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối trụ được tạo nên bởi (H) có thể tích lớn nhất khi r bằng

A. r=3R.

B. r=22R.

C. r=6R.

D. r=63R.

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x2y+3z4=0 và hai đường thẳng d1:x11=y1=z+12,d2:x12=y31=z+11. Mặt phẳng (α) song song với (P) và cắt d1,d2 theo thứ tự tại M, N sao cho MN=3. Điểm nào sau đây thuộc (α)?

A. (1;2;3)

B. (0;1;-3)

C. (0;-1;3)

D. (0;1;3)

Câu 40:

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A = a+b

A. 13.

B. 712.

C. 23.

D. 43.

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2.f(346x9x2)=m3 có nghiệm?

A. 13

B. 12

C. 8

D. 10

Câu 42:

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=14x4192x2+30x+m20 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng  các phần tử của 8 bằng

A. -195

B. 105

C. 210

D. 300

Câu 43:

Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 < a < 1 < b, ab > 1.

Giá trị lớn nhất của biểu thức P=logaab+41logab.logabab bằng

A. -4

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên \{0} thỏa mãn. x2.f2(x)+(2x1).f(x)=x.f'(x)1 với x\{0} đồng thời f(1)=-2. Tính 12f(x)dx

A. ln2232.

B. ln212.

C. ln221.

D. ln232.

Câu 45:

Cho Parabol (P): y=x2. Hai điểm A, B di động trên (P) sao cho AB = 2. Khi diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi (P) và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất thì hai điểm A, B có tọa độ xác định AxA;yA và BxB;yB. Giá trị của biểu thức T=xA2xB2+yA2yB2 bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z2+iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm I(a; b) và bán kính c. Giá trị của a.b.c bằng

A. 17

B. -17

C. 100

D. -100

Câu 47:

Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tâm mặt đều đó

A. a34.

B. a36.

C. a312.

D. a38.

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M(2; 4; 5). Biết rằng mặt cầu (S): (x1)2+y22+(z3)2=25 cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi 8π. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng

A. 40

B. 4

C. 20

D. 30

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 0), song song với mặt phẳng (P): xyz=0 và tổng khoảng cách từ các điểm M(0; 2; 0), N(4; 0; 0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của Δ là vectơ nào sau đây?

A. uΔ=(0;1;1).

B. uΔ=(1;0;1).

C. uΔ=(3;2;1).

D. uΔ=(2;1;1).

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục [-3; 3]. Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'(x). Biết f(1)=6 và f'(0)=3;f'(2)=3,g(x)=f(x)x+122. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phương trình g(x)=0 không có nghiệm thuộc [-3; 3].

B. Phương trình g(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc [-3; 3].

C. Phương trình g(x) có đúng hai nghiệm thuộc [-3; 3].

D. Phương trình g(x) có đúng ba nghiệm thuộc [-3; 3].