Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;  0 

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  + 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  + .

Câu 2:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x32x2+3

B. y=x3+2x2+3

C. y=x43x2+3

D. y=x32x2+3

Câu 3:

Với a là số thực dương tùy ý khác 1 và b là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=logbab

B. b=aba

C. b=bab

D. b=logaab

Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=2x  và y=log2x  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=-x.

B. Đồ thị của hai hàm số y=ex và y=lnx đối xứng với nhau qua đuường thẳng y=x.

C. Đồ thị của hai hàm số y=2x  và y=12x  đối xứng với nhau qua trục hoành

D. Đồ thị của hai hàm số y=log2x và y=log21x  đối xứng với nhau qua trục tung

Câu 5:

Nếu 12fxdx=3,  25fxdx=1 thì 15fxdx bằng

A. 2

B. -2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Đặt I=122mx+1dx, m là tham số thực. Tìm m để I=4.

A. m=2

B. m=-2

C. m=1

D. m=-1

Câu 7:

Cho số phức z1=2i,  z2=1+2i. Môđun của số phức w=z1+z23 là

A. w=1

B. w=5

C. w=4

D. w=2

Câu 8:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là

A. V=3Bh

B. V=Bh

C. V=2Bh

D. V=13Bh

Câu 9:

Cho đường thẳng cố định d, tập hợp các đường thẳng song song với d cách d một khoảng không đổi là

A. Hình trụ xoay tròn

B. Mặt trụ tròn xoay

C. Khối trụ tròn xoay

D. Mặt nón tròn xoay

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z+12. Một vectơ chỉ phương của d là:

A. u11;  1;  2

B. u21;  1;  2

C. u41;  1;  2

D. u32;  1;  1

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;  1;  2 và vectơ b=1;  0;  2. Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b

A. c=2;  6;  1

B. c=4;  6;  1

C. c=4;  6;  1

D. c=2;  6;  1

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;  2;  3,   B3;  0;  1. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A. x+12+y12+z22=6

B. x12+y12+z22=6

C. x+12+y+12+z22=6

D. x+12+y12+z+22=6

Câu 13:

Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 74

B. P7

C. C74

D. A74

Câu 14:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=2 và công bội q=3. Giá trị u2019 bằng

A. 2.32018

B. 3.22018

C. 2.32019

D. 3.22019

Câu 15:

Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x1 tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 2

B. 2

C. 22

D. 1

Câu 16:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+1 luôn cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt

A. 1m1

B. -1<m<3

C. 1<m1

D. 1m3

Câu 17:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 20;  10 để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có hai đường tiệm cận đứng?

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

Câu 18:

Cho hàm số y=sinx+2. Tìm giá trị cực đại của hàm số trên đoạn π;   π

A. 1

B. π2

C. 3

D. 4

Câu 19:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,  b<0,  c<0

B. a<0,  b<0,  c<0

C. a<0,  b>0,  c<0

D. a>0,  b<0,  c>0

Câu 20:

Nếu a33>a22 và logb34<logb45 thì

A. 0<a<1,  b>1

B. 0<b<1,  a>1

C. a>1,  b>1

D. 0<a<1,  0<b<1

Câu 21:

Cho các hàm số y=logax,  y=bx,  y=cx có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng

A. c>b>a

B. a>b>c

C. b>c>a

D. b>a>c

Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x22>243x là

A. ;  1

B. 2;  +

C. (1;2)

D. ;  12;  +

Câu 23:

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x

D. Fx=12x+18sin4x+C

Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn 2iz+1+5i1+i=7+10i. Môđun của số phức w=z2+20+3i là

A. 5

B. 3

C. 25

D. 4

Câu 25:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯3+1+2i=5 là

A. Đường tròn tâm I(-3;6), bán kính R=15.

B. Đường tròn tâm I(-3;6), bán kính R=5 

C. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R=5.

D. Đường tròn tâm I(3;-6), bán kính R=15

Câu 26:

Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SBC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại A. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 212a3

B. 224a3

C. 232a3

D. 236a3

Câu 27:

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Quay tam giác ABC quanh đường cao AH ta được hình nón tròn xoay. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón bằng

A. πa22

B. πa23

C. πa2

D. 2πa2

Câu 28:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;  1;  4,    B4;  3;  2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 3x+y+3z8=0

B. 3x+y3z2=0

C. 3x+y3z8=0

D. 6x+2y6z2=0

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+2z10=0 và Q:x+2y+2z3=0 bằng

A. 83

B. 73

C. 3

D. 43

Câu 30:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của AA'. Gọi góc giữa đường thẳng MB' và mặt phẳng (BCC'B') là α, góc α thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây?

A. sinα=64

B.sinα=-64 

C. cosα=64

D. sinα=32

Câu 31:

Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ

A. 49

B. 518

C. 59

D. 79

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị y=f'(x) như hình bên.

Biết f1+f02f1=f3f2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3] là

A. f(-1)

B. f(0)

C. f(3)

D. f(2)

Câu 33:

Cho hàm số y=m+1x42x2+1 ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị đều nhỏ hơn 1

A. -1<m<0

B. m>-1

C. 0<m<1

D. m>0

Câu 34:

Tìm m để phương trình log23x+mlog2x+2=0 có nghiệm duy nhất

A. m<3

B. m3

C. m>0

D. m0

Câu 35:

Anh A có một mảnh đất bồi ven sông, anh muốn trồng cây trên mảnh đất này, để tính chi phí anh cho lên bản vẽ thì thấy mảnh đất có hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m, chiều rộng AB = 4m, AC = BD = 0,9m. Anh A dự định trồng rau ở phần hình chữ nhật CDEF (tô màu), mua phân bón và cây giống là 50000 đồng/m2, còn các phần để trắng trồng cà chua có giá là 30000 đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 443000 (đồng)

B. 553500 (đồng)

C. 320000 (đồng)

D. 370000 (đồng)

Câu 36:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn fx+fx=32cosx, với mọi xR. Tính tích phân I=π2π2fxdx?

A. I=π2+2

B. I=3π22

C. I=π13

D. I=π+12

Câu 37:

Cho các số phức z thỏa mãn 2+iz=5z13i. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=34iz+1 là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó

A. r=25

B. r=1

C. r=5

D. r=5

Câu 38:

Một mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r nội tiếp trong mặt cầu. Tính h và R sao cho diện tích xung quanh hình trụ là lớn nhất.

A. h=R2

B. h=R22

C. h=2R

D. h=R

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y13=z12 và d2:x=13ty=2+tz=1t. Phương trình đường thằng nằm trong α:x+2y3z2=0 và cắt hai đường thẳng d1,  d2 là

A. x35=y+21=z+11

B. x+35=y21=z11

C. x+35=y21=z11

D. x+81=y33=z4

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD=2a, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là

A. a305

B. 2a217

C. 2a

D. a3

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2020;2020) để hàm số y=fcosx+2x+m đồng biến trên nửa khoảng 0;  +.

A. 2019

B. 2020

C. 4038

D. 4040

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;  2018 để phương trình x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1 có nghiệm thực?

A. 25

B. 2019

C. 2018

D. 2012

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận?

A. 40

B. 20

C. 21

D. 41

Câu 44:

Cho a, b, c là các số thực thuộc khoảng (0;1), với ax=bc,  by=ca,  cz=ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y+9z

A. 6

B. 12

C. 14

D. 18

Câu 45:

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2cosx1sin2x trên khoảng 0;  π. Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0;  π là 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Fπ6=334

B. F2π3=32

C. Fπ3=3

D. F5π6=33

Câu 46:

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm liên tục trên 0;  π thỏa mãn 0πfxcosxdx=A, fπ2=0 và 0πf'x2dx=2A2π, ở đó A là hằng số. Tính 0π4f2xdx theo A

A. 4A

B. A2

C. Aπ

D. π2A

Câu 47:

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là M và . Số phức z(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N và . Biết rằng  là một hình chữ nhật. tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

A. 534

B. 25

C. 12

D. 413

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích là V. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN=2NB; mặt phẳng α di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ

A. V2

B. V3

C. 3V4

D. 2V3

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng α1:y+2z4=0, α2:x+y5z5=0 và vuông góc với mặt phẳng α3:x+y+z2=0. Phương trình của mặt phẳng (P) là

A. x+2y3z9=0

B. 3x+2y+5z5=0

C. 3x+2y+5z+4=0

D. 3x+2y5z+5=0

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x12+y22+z32=4

Xét đường thẳng d:x=1+ty=mtz=m1t, m là tham số thực.

Giả sử (P) và (P') là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T'. Khi m thay đổi, giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT' là

A. 4135

B. 22

C. 2

D. 2113