Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

B. Hàm số đạt cực đại tại x =3 

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

D. Hàm số đạt cực đại tại x = –2

Câu 2:

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của ab là

A. 29.

B. 218.

C. 8

D. 2

Câu 3:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=x4+2x23.

B. y=x43x23.

C. y=x42x23.

D. y=14x4+3x23.

Câu 4:

Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho

A. d=-5

B. d=4

C. d=-4

D. d=5

Câu 5:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;1) và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng

A. 23.

B. 13.

C. 1

D. 2

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=12x.

B. y=3x.

C. y=2x+52.

D. y=13x.

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB

A. G1;13;1

B. G1;13;1

C. G1;13;1

D. G13;1;1

Câu 8:

Một bữa tiệc có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ bữa tiệc chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A. 69

B. 80

C. 82

D. 70

Câu 9:

Điều nào sau đây là đúng?

A. am<anm>n

B. am>anm>n

C. π49>π43

D. Nếu 0<a<b và am<bm thì m>0

Câu 10:

Nguyên hàm của hàm số fx=3x+x2 là

A. fxdx=3xln3+x33+C.

B. fxdx=3xln3+1+C.

C. fxdx=3xln3+x33+C.

D. fxdx=13x.ln3+x33+C.

Câu 11:

Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S=32

B. S=83.

C. S=43.

D. S=163.

Câu 12:

Cho tam giác SOA vuông tại O có OA = 3 cm, SA = 5 cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A. 12πcm3.

B. 15πcm3.

C. 80π3cm3.

D. 36πcm3.

Câu 13:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x2=y11=z2 và đường thẳng d:x+21=y12=z+12. Góc giữa d và  bằng

A. 00.

B. 300.

C. 600.

D. 900.

Câu 14:

Một lớp có 30 học sinh, số cách chọn 3 học sinh trong lớp để làm lớp trưởng, bí thư đoàn và lớp phó là:

A. C303.

B. A303.

C. P30.

D. P3.

Câu 15:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx6xm+1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A. 4

B. 6

C. Vô số

D. 2

Câu 16:

Cho hàm số y=x+1x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+) bằng

A. 2

B. 2.

C. 0

D. 1

Câu 17:

Phương trình log2x2x3=log3x3x2 có mấy nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x1x+16x25. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên [0;+), liên tục trên khoảng (0;+), và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x10;2 và x22;+.

A. (-1;0)

B. (-2;-1)

C. (-3;-1)

D. (-2;0)

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. V=a3.

B. V=2a33.

C. V=2a33.

D. V=a33.

Câu 21:

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng?

A. y=2x25x+3x21.

B. y=x1x1.

C. y=3x+1x1.

D. y=x12x+1.

Câu 22:

Tập nghiệm S của bất phương trình 3x<ex là

A. S=0;+.

B. S=\0.

C. S=;0.

D. S=

Câu 23:

Cho điểm M(3;-2;4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC):

A. 6x4y3z12=0.

B. 3x6y4z+12=0.

C. 4x6y3z+12=0.

D. 4x6y3z12=0.

Câu 24:

Cho đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<a<1.

B. 0<a<1<b.

C. a>b>1.

D. 0<b<1<a.

Câu 25:

Giả sử khi tính tích phân K=12x1x2exdx ta được kết quả là ab.e2+c.e với a,b,c và ab là phân số tối giản. Khi đó tổng S = a + b + c bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 26:

Số phức nào sau đây là số đối của số phức z, biết z có phần thực dương thoả mãn z=2 và biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng y3x=0.

A. 1+3i.

B. 1-3i.

C. 13i.

D. 1+3i.

Câu 27:

Tìm các số x,y thoả mãn 1+2yi=2i1x+1+i.

A. x=1,y=1

B. x=-1,y=-1

C. x=1,y=-1

D. x=-1,y=1

Câu 28:

Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là

A. 64π  cm2.

B. 80π  cm2.

C. 96π  cm2.

D. 192π  cm2.

Câu 29:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=1 và mặt phẳng P:2xy2z+m=0. Tìm giá trị không âm của tham số m để mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc với nhau

A. m=2

B. m=1

C. m=5

D. m=0

Câu 30:

Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 600.

B. 900.

C. 45°

D. 300.

Câu 31:

Tìm hệ số của đơn thức a3b2 trong khai triển nhị thức a+2b5.

A. 40

B. 40a3b2.

C. 10

D. 10a3b2.

Câu 32:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. 0<ad<bc

B. ad<bc<0

C. bc<ad<0

D. ad<0<bc

Câu 33:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (E) có phương trình x2a2+y2b2=1,  a,b>0 với ab = 100 và đường tròn C:x12+y+42=10. Tỉ số diện tích elip (E) so với diện tích hình tròn (C) là

A. 20

B. 10

C. 0,5

D. 0,1

Câu 34:

Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2. Biết rằng trang giấy được căn lề trái 2cm, lề phải 2cm, lề trên 3cm, lề dưới là 3cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:

A. 45cm và 25cm

B. 40cm và 20cm

C. 30cm và 25cm

D. 30cm và 20cm

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2m2+m+2x+m21y+m+2z+m2+m+1=0 luôn chứa đường thẳng Δ cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc toạ độ đến Δ là

A. 13.

B. 23.

C. 23.

D. 23.

Câu 36:

Kết thúc năm 2018, thu nhập bình quân đầu người của quốc gia A đạt 2300 USD/1 người/1 năm. Trong hội nghị bàn về các vấn đề tăng trưởng kinh tế, các đại biểu về kinh tế đã đặt mục tiêu thu nhập bình quân đầu người của quốc gia này vào cuối năm 2035 sẽ đạt mức 10000 USD/ 1 người/ 1 năm (theo giá hiện hành). Hỏi để đạt được mục tiêu đó, trung bình mỗi năm thu nhập bình quân đầu người của quốc gia A tăng bao nhiêu % (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).

A. 8,2

B. 8,7

C. 9,02

D. 9,03

Câu 37:

Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường Parabol có đỉnh I(3;9) và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng 14. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 6 giờ?

A. 1303km.

B. 9(km)

C. 40(km)

D. 1343km.

Câu 38:

Cho số phức z0 thoả mãn z3zz¯+1=z2+6iz. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 14<z<13.

B. 13<z<12.

C. 12<z<1.

D. z<14.

Câu 39:

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là

A. 2a.

B. 3a.

C. 22a.

D. 5a.

Câu 40:

Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và BCD vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB = AC = DB = DC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng

A. a6.

B. a62

C. a63.

D. 2a63.

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+mxx2+2 có điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị thuộc hình nón tâm O, bán kính 68?

A. 16

B. 10

C. 12

D. 4

Câu 42:

Bất phương trình log4x+2+x+3<log22x+1x+1+1x2+2x+2 có tập nghiệm là S. Tập nào sau đây là tập con của S?

A. 0;72.

B. 122;15.

C. 122;0.

D. (1;2)

Câu 43:

Gọi F(x) là nguyên hàm trên  của hàm số fx=x2eaxa0, sao cho F1a=F0+1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 0<a1.

B. a<-2

C. a3.

D. 1<a<2

Câu 44:

Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như sau:

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình fgx=0 và gfx=0

A. 25

B. 22

C. 21

D. 26

Câu 45:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A0;0;3,B0;3;0,C3;0;0,D3;3;3. Hỏi có bao nhiêu điểm Mx;y;z (với x, y, z nguyên) nằm trong tứ diện?

A. 4

B. 10

C. 1

D. 7

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn 12;2 và thoả mãn fx+2f1x=3x;x*. Tính tích phân 122fxxdx.

A. I=4ln2+158

B. I=4ln2158

C. I=52

D. I=32

Câu 47:

Cho số phức z thoả mãn z8+z+8=20. Gọi m, n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z. Tính P = m+n

A. P=16

B. 102.

C. P=17

D. P=510.

Câu 48:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. Mặt phẳng (P) qua B' và vuông góc với A'C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1<V2. Tỉ số V1V2 bằng?

A. 147.

B.1107. 

C. 17.

D. 1108.

Câu 49:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x11=y12=z2 và mặt phẳng α:x2y+2z5=0. Gọi (P) là mặt phẳng chứa Δ và tạo với α một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax+by+cx+d=0a,b,c,d;a,b,c,d<5. Khi đó tích abcd bằng

A. -60

B. -120

C. 120

D. 60

Câu 50:

Giả sử đồ thị hàm số y=m2+1x42mx2+m2+1 có 3 điểm cực trị A, B, C với xA<xB<xC. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. (2;4)

D. (4;6)