Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81;... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho

A. un=3n1

B. un=3n

C. un=3n+1

D. un=3+3n

Câu 2:

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y=xx+1

B. y=x+1x+1

C. y=2x+12x+1

D. y=x+2x+1

Câu 3:

Nguyên hàm của hàm số fx=sinx.cos2x là

A. fxdx=16cos3x12sinx+C

B. fxdx=16cos3x+12sinx+C

C. fxdx=cos3x3+cosx+C

D. fxdx=2cos3x3+cosx+C

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 5:

Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 80 sản phẩm tốt và 20 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ hộp, tính xác suất để 4 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm tốt.

A. A804A1004

B. C804C1004

C. 80!100!

D. C204C1004

Câu 6:

Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. S=πa2

B. S=πa22

C. S=2a2

D. S=2πa2

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;-3;5) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. (1;-3;5)

B. (1;-3;0)

C. (1;-3;1)

D. (1;-3;2)

Câu 8:

Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P=a13b+b13aa6+b6ab3 là

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Câu 9:

Cho f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên a;a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. aafxdx=20afxdx

B. aafxdx=0

C. aafxdx=2aafxdx

D. aafxdx=20afxdx

Câu 10:

Cho đồ thị hàm số y=ax và y=logbx như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<a<12<b

B. 0<a<1<b

C. 0<b<1<a

D. 0<a<1,0<b<12

Câu 11:

Điểm biểu diễn của số phức z=123i là:

A. (3;-2)

B. 213;313

C. (-2;3)

D. (4;-1)

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2ty=3+tz=1+t và mặt phẳng P:m2x2my+63mz5=0. Tìm m để d//P

A. m=1m=6

B. m=1m=6

C. m=1m=6

D. m=-6

Câu 13:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y6z=0 cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C (khác O). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. x2y4z6=1

B. x2+y4+z6=1

C. x2+y4+z6=0

D. x2+y4z6=1

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A. 4a33

B. 2a3

C. a33

D. 2a33

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị của hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16:

Hai người A, B đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc v1t=63t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v2t=124t mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn

A. 25 mét

B. 22 mét

C. 20 mét

D. 24 mét

Câu 17:

Cho hàm số fx=xm2x+8 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng -3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A. (2;5)

B. (1;4)

C. (6;9)

D. (20;25)

Câu 18:

Cho số phức z=a+bi, với a,b là các số thực thỏa mãn a+bi+2iabi+4=i, với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của ω=1+z+z2

A. ω=229

B. ω=13

C. ω=229

D. ω=13

Câu 19:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 3a32

B. a34

C. 3a34

D. 3a38

Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên  biết f'x=x2x1x2+x23x54. Số điểm cực trị của hàm số là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 21:

Cho A=2a.2a.2a2.2a3...2a9a1. Giá trị của a khi A=225?

A. a=2

B. a=2

C. a=5

D. a=4

Câu 22:

Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là

A. Sxq=πa233

B. Sxq=πa223

C. Sxq=πa23

D. Sxq=πa236

Câu 23:

Cho hàm số y=fx=e1xx+1. Tính giá trị biểu thức T=f1.f2...f2017.e2018

A. T=1

B. T=e

C. T=1e

D. T=e12018

Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên \±1. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) có bao nhiêu tiệm cận?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 25:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+9=0. Giá trị của z1+z2+z1z2 bằng

A. 2+42

B. 2+4i2

C. 6

D. 2

Câu 26:

Để lấy nước tưới cây, ông An cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy. Nếu bể cần có thể tích 50m3 và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng thì chiều cao bằng bao nhiêu để chi phí vật liệu thấp nhất

A. 4,5 m

B. 5 m

C. 2,5 m

D. 2 m

Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), gọi A.B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó khoảng cách từ điểm O(0;0;0) đến mặt phẳng (ABC) có giá trị bằng

A. 12

B. 6

C. 67

D. 114

Câu 28:

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=logcx. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a<c<b

B. c<a<b

C. a<b=c

D. b<c<a

 

Câu 29:

Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1x+x33n+1 với x0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+12+nP2=4An2

A. 210x6

B. 120x6

C. 120

D. 210

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0 và β:x+yz+4=0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A. x=2+ty=tz=2+2t

B. x=2+ty=tz=2+2t

C. x=2ty=tz=22t

D. x=2+ty=tz=2+2t

Câu 31:

Cho khối chóp S.ABCSAABC, tam giác ABC vuông tại B,AC=2a,BC=a,SB=2a3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên.

Hỏi hàm số gx=fx25 có bao nhiêu khoảng nghịch biến?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:

Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1 nghìn đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?

A. 32420000 đồng

B. 32400000 đồng

C. 34400000 đồng

D. 34240000 đồng

Câu 34:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x25x+2logx7x62=0 bằng

A. 172

B. 9

C. 8

D. 192

Câu 35:

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành

A. V=78π

B. V=π

C. V=74π

D. V=2π

Câu 36:

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 4. Hình chiếu vuông góc của A' trên mp (ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Gọi M là trung điểm cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B'C bằng

A. 2

B. 2

C. 1

D. 22

Câu 37:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z1=34;z+1+mi=z+m+2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng

A. 2

B. 10

C. 2

D. 130

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a,AD=2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC

A. 6πa2

B. 10πa2

C. 3πa2

D. 5πa2

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;2,B3;1;2,C4;0;3. Tọa độ điểm I trên mặt phẳng (Oxz) sao cho biểu thức IA2IB+3IC đạt giá trị nhỏ nhất là

A. I192;0;152

B. I192;0;152

C. I192;0;152

D. I192;0;152

Câu 40:

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Giá trị biểu thức A=a+b là

A. 13

B. 712

C. 23

D. 43

Câu 41:

Ông B gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông B gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông B nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông B không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 169.871.000 đồng

B. 171.761.000 đồng

C. 173.807.000 đồng

D. 169.675.000 đồng

Câu 42:

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số gx=fx2+3x đồng biến trên khoảng nào?

A. (0;1)

B. (1;2)

C. 4;+

D. ;0

Câu 43:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+m+1+1+sinx=sinx có nghiệm là a;b. Giá trị của a+b bằng

A. 4

B. 122

C. 3

D. 142

Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên 12;2 và thỏa mãn fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx

A. I=12

B. I=32

C. I=52

D. I=72

Câu 45:

Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R, người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện

A. 43πR33

B. 43πR39

C. 43πR36

D. 33πR312

Câu 46:

Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn có độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

A. V=344963 cm3

B. 344964 cm3

C. 208347 cm3

D. 208346 cm3

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho A0;1;2,B0;1;0,C3;1;1 và mặt phẳng Q:x+y+z5=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+MB2+MC2 bằng

A. 12

B. 0

C. 8

D. 10

Câu 48:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai mặt phẳng  và  có số đo là α thỏa mãn tanα=527. Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và BCDE lần lượt là V1,V2. Tính tỉ số V1V2.

A. 38

B. 18

C. 35

D. 58

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng P:2xyz2=0, Q:x2y+z+2=0,R:x+y2z+2=0 và T:x+y+z=0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc (T) và tiếp xúc với P,Q,R?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 50:

Xét các số phức z1=x2+y+2i;z2=x+yix,y,z1=1. Phần ảo của số phức z2 có môđun lớn nhất bằng

A. -5

B. 2+22

C. 222

D. 3