Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x22

B. y=x3+3x22

C. y=x33x22

D. y=x3+3x22

Câu 2:

Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=2n+3. Công sai của dãy số un là:

A. d=-2

B. d=3

C. d=5

D. d=2

Câu 3:

Mặt phẳng P:x3y+2=0 có vectơ pháp tuyến là

A. nP=1;3;2

B. nP=1;0;3

C. nP=1;3;0

D. nP=1;3;2

Câu 4:

Cho 12fxdx=3;   15fxdx=2. Giá trị của 25fudu bằng

A. 5

B. -5

C. 1

D. -1

Câu 5:

Nghiệm của bất phương trình log3x4log32>0 là

A. x>6

B. x>4

C. Vô nghiệm

D. 0<x<1

Câu 6:

Cho hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy S. Thể tích khối chóp bằng

A. 3S.h

B. S.h3

C. S.h

D. S.h6

Câu 7:

Cho khối trụ có diện tích xung quanh là Sxq=10π  cm2, đường sinh l=5cm. Khi đó, bán kính đáy của khối trụ là

A. 2cm

B. 2dm

C. 1cm

D. 1dm

Câu 8:

Đạo hàm của hàm số y=3x là

A. 3x.ln3

B. 3x

C. 3xln3

D. 3x.log3

Câu 9:

Mặt cầu S:x2+y2+z24x2y20=0 có bán kính bằng

A. 5

B. 25

C. 1

D. 2

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f(x)?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=±1 

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x=±1 .

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=±1 , tiệm cận đứng x=-1.

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=1, tiệm cận đứng x=-1.

Câu 11:

Cho 2 điểm A1;3;2,B5;1;2. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là

A. M2;2;0

B. M3;2;0

C. M3;2;2

D. M3;2;-2

Câu 12:

Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là

A. 13

B. 5

C. 8

D. 40

Câu 13:

Cho số phức z=2-3i. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là

A. M2;3

B. M2;-3

C. M2;3

D. M3;2

Câu 14:

Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là

A. S=23fxdx

B. S=20fxdx+03fxdx

C. S=02fxdx+03fxdx

D. S=20fxdx+30fxdx

Câu 15:

Cho mặt cầu (S) có chu vi đường tròn đi qua tâm cầu bằng πa. Diện tích mặt cầu (S) là

A. 4πa2

B. πa2

C. πa24

D. πa22

Câu 16:

Cho hàm số y=x33mx+1   C. Xác định giá trị của m để hàm số (C) đạt cực đại tại điểm có hoành độ x=-1?

A. m=-1

B. m=1

C. m

D. m

Câu 17:

Nếu Ax2=110 thì

A. x=11

B. x=10

C. x=11 hoặc x=10

D. x=0

Câu 18:

Cho điểm A3;1;0 và đường thẳng Δ:x=2+ty=2tz=1t. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng

A. 21

B. 20

C. 4

D. 5

Câu 19:

Phương trình log33x2=3 có nghiệm là

A. 253

B. 293

C. 113

D. 87

Câu 20:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+3 trên đoạn 3;32 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ABC và AB=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và A'A=a2. Thể tích  của khối lăng trụ đã cho là

A. V=a33

B. V=a366

C. V=a362

D. V=2a32

Câu 22:

Cho số phức w=izi+2z¯ với z=23i. Khi đó, w bằng

A. 2+6i

B. 2-6i

C. 3-4i

D. 3+4i

Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình

A. y=13x+53

B. y=12x+2

C. y=13x+13

D. y=12x

Câu 24:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z2+3i=z+2i là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

A. 4x2y9=0

B. 4x+2y+9=0

C. 4x2y+9=0

D. 4x+2y9=0

Câu 25:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+32x+3+x sau phép đặt t=x+3 là

A. Ft=4t+lnt19lnt+3+C

B. Ft=4tlnt+1+9lnt3+C

C. Ft=4tlnt1+9lnt+3+C

D. Ft=4t+lnt+19lnt3+C

Câu 26:

Phương trình 3x25x=181 có tổng các nghiệm là

A. 5

B. -3

C. 3

D. -5

Câu 27:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2, diện tích đáy ABCD bằng 6. Khoảng cách cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Nếu "log3=a" thì 1log81100 bằng

A. a4

B. 16a

C. a8

D. 2a

Câu 30:

Cho 2 đường thẳng d1:x=2ty=54tz=1+mt và d2:x=2+ty=32tz=1t.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 4;4 để 2 đường thẳng d1,d2 chéo nhau?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau.

Tập hợp các giá trị m để phương trình f(x)=m+2 có hai nghiệm phân biệt là

A. 2;+

B. \2

C. 2;+3

D. (-3;-2)

Câu 32:

Số các giá trị nguyên không âm để bất phương trình 3cos2x+2sin2xm.3sin2x có nghiệm là

A. 1

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 33:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA'C'C) tạo với đáy một góc bằng α. Biết thể tích khối lăng trụ bằng 3a316, khi đó α bằng

A. 90°

B. 45°

C. 30°

D. 60°

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx1 là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 35:

Giá trị của mmsin3xxcos4x+cos2x+1dx bằng

A. 0

B. mπ2

C. 2mπ

D. πm

Câu 36:

Cho điểm MH:y=fx=3x5x2 thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (H) là nhỏ nhất. Khi đó, tổng tung độ các điểm M bằng

A. 4

B. 6

C. 10

D. 2

Câu 37:

Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1=z2=1 và z1+z2=3. Giá trị  z1z2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Một khối đèn laze có dạng khối 12 mặt đều, biết rằng diện tích của mỗi mặt là 10 cm2. Khi đó thể tích của khối đèn gần nhất với số nào sau đây?

A. 136,89 cm3

B. 103,13 cm3.

C. 107,38 cm3

D. 131,12 cm3

Câu 39:

Cho tích phân I=02x3x2+1dx=a15+10b3 với a;b*.

Giá trị của a2+b1 là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 40:

Cho tam giác OAB có tọa độ các điểm A3;0;0,B0;4;0. Phương trình đường phân giác trong của OAB^ là

A. d:x=2+ty=2tz=t

B. d:x=33ty=32tz=0

C. d:x=33ty=32tz=0

D. d:x=3+3ty=32tz=0

Câu 41:

Cho đồ thị hàm số y=x45x2+m tạo với trục Ox các phân diện tích như hình vẽ. Để S2=S1+S3 thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (-1;3)

B. (1;5)

C. (5;8)

D. (-5;-2)

Câu 42:

Cho hai điểm A(1;1;3) và B(4;1;-1). Điểm M thỏa mãn MAMB=35 đồng thời cách mặt phẳng P:2x+y+2z5=0 một khoảng bằng 1. Tập hợp tất các các điểm M là

A. Mặt cầu

B. Đường elip

C. Đường tròn

D. Đường thẳng

Câu 43:

Giả sử anh T có 180 triệu đồng muốn đi gửi ngân hàng trong 18 tháng. Trong đó có hai ngân hàng A và ngân hàng B tính lãi với các phương thức như sau.

* Ngân hàng A: Tiền tiết kiệm được tính theo hình thức lãi kép với lãi suất 1,2% / tháng trong 12 tháng đầu tiên và lãi suất 1,0% / tháng trong 6 tháng còn lại.

* Ngân hàng B: Mỗi tháng anh T gửi vào ngân hàng 10 triệu theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,8% / tháng.

Gọi TA,TB (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến số thập phân thứ nhất) lần lượt là số tiền (cả gốc lẫn lãi) anh T nhận được khi gửi lần lượt ở ngân hàng A và B. Mối liên hệ giữa TA,TB nào sau đây là đúng?

A. TBTA=26,2

B. TA=TB+26,2

C. TATB=24,2

D. TB=TA+24,2

Câu 44:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. Các mặt phẳng (AB'C) và (A'BC') chia lăng trụ thành 4 phần. Thể tích phần nhỏ nhất trong 4 phần được tạo ra bằng bao nhiêu thể tích V của lăng trụ bằng 1?

A. 124

B. 112

C. 18

D. 136 

Câu 45:

Cho hàm số y=x21xx2+m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2019;2020 để hàm số có 5 điểm cực trị?

A. 2020

B. 2019

C. 4040

D. 4039

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2m2+y+m2+z+2m29m2+4m1=0. Biết khi m thay đổi thì (S) luôn chứa một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó bằng

A. 23

B. 53

C. 1

D. 43

Câu 47:

Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Thể tích chiếc lu bằng

A. 1003π  dm3

B. 433π  dm3

C. 41π  dm3

D. 132π  dm3

Câu 48:

Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 dm3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng / m3. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó phải trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A. 1.08 triệu đồng.

B. 0,91 triệu đồng

C. 1,68 triệu đồng

D. 0,54 triệu đồng

Câu 49:

Cho số phức z=im1mm2i,m. Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để z-1k

A. k=5-12

B. k=3-12

C. k=5-1

D. k=3-1

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên đoạn 0;π2 thỏa mãn 0π2f2x22.fx.sinxπ4dx=π22. Tích phân 0π2fxdx bằng

A. π4

B. 0

C. π2

D. 1